Danh sách Thiên hoàng
Những người đóng góp vào các dự án Wikimedia
Article Imagesbài viết danh sách Wikimedia
Sau đây là danh sách truyền thống các Thiên hoàng Nhật Bản. Ngày tháng của 28 vị Thiên hoàng đầu tiên, đặc biệt là 16 người đầu, là dựa trên hệ thống lịch Nhật Bản. Dường như quốc gia Nhật Bản không phải thực sự được sáng lập vào năm 660 TCN, xem thêm bài thời kỳ Yamato và Himiko. Danh sách những người tự xưng hay được gọi là Thiên hoàng (追尊天皇, 尊称天皇, 異説に天皇とされる者, 天皇に準ずる者, 自称天皇) có thể xem tại wikipedia tiếng Nhật 天皇の一覧.
Danh sách Thiên hoàng Nhật Bản
Thứ tự | Nhiệm kỳ | Chân dung | Thụy hiệu | Âm Hán Việt | Tên tiếng Nhật | Tên riêng (imina) | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiên hoàng truyền thuyết | |||||||
1 | 660 TCN - 585 TCN | Thiên hoàng Jinmu | Thần Vũ Thiên hoàng | 神武天皇 | Kamuyamato Iwarebiko | Được cho là huyền sử; tuyên bố là hậu duệ của Thiên Chiếu Đại Thần Amaterasu[22] | |
2 | 581 TCN - 549 TCN | Thiên hoàng Suizei | Tuy Tĩnh Thiên hoàng | 綏靖天皇 | Kamu Nunagawamimi no Mikoto | Được cho là huyền sử.[23] | |
3 | 549 TCN - 511 TCN | Thiên hoàng Annei | An Ninh Thiên hoàng | 安寧天皇 | Shikitsuhiko Tamademi no Mikoto | Được cho là huyền sử.[24] | |
4 | 510 TCN - 476 TCN | Thiên hoàng Itoku | Ý Đức Thiên hoàng | 懿徳天皇 | Oho Yamatohiko Sukitomo no Mikoto | Được cho là huyền sử.[24] | |
5 | 475 TCN - 393 TCN | Thiên hoàng Kōshō | Hiếu Chiêu Thiên hoàng | 孝昭天皇 | Mimatsuhiko Kaesine no Mikoto | Được cho là huyền sử.[25] | |
6 | 392 TCN - 291 TCN | Thiên hoàng Kōan | Hiếu An Thiên hoàng | 孝安天皇 | Oho Yamato Tarasihiko Kuniosi Hito no Mikoto | Được cho là huyền sử.[26] | |
7 | 290 TCN - 215 TCN | Thiên hoàng Kōrei | Hiếu Linh Thiên hoàng | 孝霊天皇 | Oho Yamato Nekohiko Futoni no Mikoto | Được cho là huyền sử.[27] | |
8 | 214 TCN - 158 TCN | Thiên hoàng Kōgen | Hiếu Nguyên Thiên hoàng | 孝元天皇 | Oho Yamato Nekohiko Kuni Kuru no Mikoto | Được cho là huyền sử.[28] | |
9 | 157 TCN - 98 TCN | Thiên hoàng Kaika | Khai Hóa Thiên hoàng | 開化天皇 | Waka Yamato Nekohiko Oho Bibino no Mikoto | Được cho là huyền sử.[29] | |
10 | 97 TCN - 30 TCN | Thiên hoàng Sujin | Sùng Thần Thiên hoàng | 崇神天皇 | Mimaki Irihiko Inie no Mikoto | Được cho là huyền sử.[30] | |
11 | 29 TCN - 70 | Thiên hoàng Suinin | Thùy Nhân Thiên hoàng | 垂仁天皇 | Ikume Irihiko Isatsi no Mikoto | Được cho là huyền sử.[31] | |
12 | 71 - 130 | Thiên hoàng Keikō | Cảnh Hành Thiên hoàng | 景行天皇 | Oho Tarasihiko Osirowake no Mikoto | Được cho là huyền sử.[32] | |
13 | 131 - 191 | Thiên hoàng Seimu | Thành Vụ Thiên hoàng | 成務天皇 | Waka Tarsihiko | Được cho là huyền sử.[33] | |
14 | 192 - 200 | Thiên hoàng Chūai | Trọng Ai Thiên hoàng | 仲哀天皇 | Tarasi Nakatsuhiko no Mikoto | Được cho là huyền sử.[34] | |
Thời kỳ Yamato (Thời kỳ Kofun) | |||||||
15 | 270 - 310 | Thiên hoàng Ōjin | Ứng Thần Thiên hoàng | 応神天皇 | Fondano Miko no Mikoto / Otomowake no Mikoto / Humudawake no Mikoto | Thiên hoàng tiền lịch sử cuối cùng, được tôn làm Hachiman.[35] | |
16 | 313 - 399 | Thiên hoàng Nintoku | Nhân Đức Thiên hoàng | 仁徳天皇 | Oho Sazaki no Mikoto | Ngày tháng không chính xác.[36] | |
17 | 400 - 405 | Thiên hoàng Richū | Lý Trung Thiên hoàng | 履中天皇 | Isaho Wake no Mikoto | Ngày tháng không chính xác.[37] | |
18 | 406 - 410 | Thiên hoàng Hanzei | Phàn Chính Thiên hoàng | 反正天皇 | Misu wa Wake no Mikoto | Ngày tháng không chính xác.[38] | |
19 | 411 - 453 | Thiên hoàng Ingyō | Duẫn Cung Thiên hoàng | 允恭天皇 | Wo Asazuma Wakugo no Sukune | Ngày tháng không chính xác.[39] | |
20 | 453 - 456 | Thiên hoàng Ankō | An Khang Thiên hoàng | 安康天皇 | Anaho no Mikoto | Ngày tháng không chính xác.[40] | |
21 | 456 - 479 | Thiên hoàng Yūryaku | Hùng Lược Thiên hoàng | 雄略天皇 | Oho Hatsuneno no Mikoto | Ngày tháng không chính xác.[41] | |
22 | 480 - 484 | Thiên hoàng Seinei | Thanh Ninh Thiên hoàng | 清寧天皇 | Siraga Takehiro Kuni Osi Wakai Yamato Neko no Mikoto | Ngày tháng không chính xác.[42] | |
23 | 485 - 487 | Thiên hoàng Kenzō | Hiển Tông Thiên hoàng | 顕宗天皇 | Ohoke no Mikoto | Ngày tháng không chính xác.[43] | |
24 | 488 - 498 | Thiên hoàng Ninken | Nhân Hiền Thiên hoàng | 仁賢天皇 | Ohosi(Ohosu) no Mikoto/ Simano Iratsuko | Ngày tháng không chính xác.[44] | |
25 | 498 - 506 | Thiên hoàng Buretsu | Vũ Liệt Thiên hoàng | 武烈天皇 | Wohatsuse Wakasazaki | Ngày tháng không chính xác.[45] | |
26 | 507 - 531 | Thiên hoàng Keitai | Kế Thể Thiên hoàng | 継体天皇 | Ōto/Hikofuto (Hikofuto no Mikoto/Ōdo no Sumera Mikoto) | Có thể là người sáng lập triều đại mới.[46] | |
27 | 531 - 535 | Thiên hoàng Ankan | An Nhàn Thiên hoàng | 安閑天皇 | Hirokuni Oshitake Kanahi no Mikoto | Ngày tháng không chính xác.[47] | |
28 | 535 - 539 | Thiên hoàng Senka | Tuyên Hóa Thiên hoàng | 宣化天皇 | Takeo Hirokuni Oshitate no Mikoto | Ngày tháng không chính xác.[48] | |
Thời kỳ Asuka (592-710) | |||||||
29 | 539 - 571 | Thiên hoàng Kimmei | Khâm Minh Thiên hoàng | 欽明天皇 | Amekuni Oshiharuki Hironiwa no Sumera Mikoto | Âm lịch.[49] | |
30 | 572 - 585 | Thiên hoàng Bidatsu | Mẫn Đạt Thiên hoàng | 敏達天皇 | Osada no Nunakura no Futotamashiki no Mikoto | Âm lịch.[50] | |
31 | 585 - 587 | Thiên hoàng Yōmei | Dụng Minh Thiên hoàng | 用明天皇 | Ooe/Tachibana no Toyohi no Sumera Mikoto | Âm lịch.[51] | |
32 | 587 - 592 | Thiên hoàng Sushun | Sùng Tuấn Thiên hoàng | 崇峻天皇 | Hatsusebe no (Wakasasagi) Mikoto | Âm lịch.[52] | |
33 | 592 - 628 | Thiên hoàng Suiko (nữ) | Thôi Cổ Thiên hoàng | 推古天皇 | Nukatabe/Toyomike Kashikiyahime | Nữ Thiên hoàng không phải huyền thoại đầu tiên (Thánh Đức Thái tử làm nhiếp chính); Âm lịch.[53] | |
34 | 629 - 641 | Thiên hoàng Jomei | Thư Minh Thiên hoàng | 舒明天皇 | Tamura (Oki Nagatarashihi Hironuka no Sumera Mikoto) | Âm lịch.[54] | |
35 | 642 - 645 | Thiên hoàng Kōgyoku (nữ) | Hoàng Cực Thiên hoàng | 皇極天皇 | Takara (Ame Toyotakaraikashi Hitarashi Hime no Sumera Mikoto) | Âm lịch,[55] trị vì hai lần | |
36 | 645 - 654 | Thiên hoàng Kōtoku | Hiếu Đức Thiên hoàng | 孝徳天皇 | Karu (Ame Yorozu Toyohi no Sumera Mikoto) | Âm lịch.[56] | |
37 | 655 - 661 | Thiên hoàng Saimei (nữ) | Tề Minh Thiên hoàng | 斉明天皇 | -- Xem 35 ở trên— | Âm lịch.[57] | |
38 | 661 - 672 | Thiên hoàng Tenji | Thiên Trí Thiên hoàng | 天智天皇 | Katsuragi/Nakano-ooe (Ame Mikoto Hirakasuwake no Mikoto/Amatsu Mikoto Sakiwake no Mikoto) | Âm lịch.[58] | |
39 | 672 | Thiên hoàng Kōbun | Hoằng Văn Thiên hoàng | 弘文天皇 | Ōtomo | Truy phong (1870),[59] bị Tenmu tiếm ngôi | |
40 | 672 - 686 | Thiên hoàng Tenmu | Thiên Vũ Thiên hoàng | 天武天皇 | Ōama/Ohoshiama/Ōsama (Ame no Nunahara Oki no Mahito no Sumera Mikoto) | Âm lịch.[60] | |
41 | 686 - 697 | Thiên hoàng Jitō (nữ) | Trì Thống Thiên hoàng | 持統天皇 | Unonosarara (Takama no Harahiro no Hime no Sumera Mikoto) | Âm lịch.[61] | |
42 | 697 - 707 | Thiên hoàng Monmu | Văn Vũ Thiên hoàng | 文武天皇 | Karu (Ame no Mamune Toyoohoji no Sumera Mikoto) | Âm lịch.[62] | |
43 | 707 - 715 | Thiên hoàng Gemmei (nữ) | Nguyên Minh Thiên hoàng | 元明天皇 | Ahe (Yamatoneko Amatsu Mishiro Toyokuni Narihime no Sumera Mikoto) | Âm lịch.[63] | |
Thời kỳ Nara (710-794) | |||||||
44 | 715 - 724 | Thiên hoàng Genshō (nữ) | Nguyên Chính Thiên hoàng | 元正天皇 | Hidaka/Niinomi (Yamatoneko Takamizu Kiyotarashi Hime no Sumera Mikoto) | Âm lịch.[64] | |
45 | 724 - 749 | Thiên hoàng Shōmu | Thánh Vũ Thiên hoàng | 聖武天皇 | Obito (Ameshirushi Kunioshiharuki Toyosakurahiko no Sumera Mikoto) | Âm lịch.[65] | |
46 | 749 - 758 | Thiên hoàng Kōken (nữ) | Hiếu Khiêm Thiên hoàng | 孝謙天皇 | Abe (Yamatoneko no Sumera Mikoto) | Âm lịch,[66] trị vì hai lần. | |
47 | 758 - 764 | Thiên hoàng Junnin | Thuần Nhân Thiên hoàng | 淳仁天皇 | Ōi | Truy phong (1870),[67] bị truất ngôi bởi Shōtoku | |
48 | 764 - 770 | Thiên hoàng Shōtoku (nữ) | Xưng Đức Thiên hoàng | 称徳天皇 | —Xem 46 ở trên -- | Âm lịch, trị vì lần hai.[68] | |
49 | 770 - 781 | Thiên hoàng Kōnin | Quang Nhân Thiên hoàng | 光仁天皇 | Shirakabe (Amemune Takatsugi no Mikoto) | Âm lịch.[69] | |
Thời kỳ Heian (794-1192) | |||||||
50 | 781 - 806 | Thiên hoàng Kanmu | Hoàn Vũ Thiên hoàng | 桓武天皇 | Yamabe (Yamatoneko Amatsu Hitsugi Iyaderi no Mikoto) | Âm lịch.[70] | |
51 | 806 - 809 | Thiên hoàng Heizei | Bình Thành Thiên hoàng | 平城天皇 | Ate (Yamatoneko Ameoshikuni Takahiko no Mikoto) | Âm lịch.[71] | |
52 | 809 - 823 | Thiên hoàng Saga | Tha Nga Thiên hoàng | 嵯峨天皇 | Kamino | Âm lịch.[72] | |
53 | 823 - 833 | Thiên hoàng Junna | Thuần Hòa Thiên hoàng | 淳和天皇 | Ōtomo | Âm lịch.[73] | |
54 | 833 - 850 | Thiên hoàng Ninmyō | Nhân Minh Thiên hoàng | 仁明天皇 | Masara | Âm lịch.[74] | |
55 | 850 - 858 | Thiên hoàng Montoku | Văn Đức Thiên hoàng | 文徳天皇 | Michiyasu | Âm lịch.[75] | |
56 | 858 - 876 | Thiên hoàng Seiwa | Thanh Hòa Thiên hoàng | 清和天皇 | Korehito | Âm lịch.[76] | |
57 | 876 - 884 | Thiên hoàng Yōzei | Dương Thành Thiên hoàng | 陽成天皇 | Sadaakira | Âm lịch.[77] | |
58 | 884 - 887 | Thiên hoàng Kōkō | Quang Hiếu Thiên hoàng | 光孝天皇 | Tokiyasu | Âm lịch.[78] | |
59 | 887 - 897 | Thiên hoàng Uda | Vũ Đa Thiên hoàng | 宇多天皇 | Sadami | Âm lịch.[79] | |
60 | 897 - 930 | Thiên hoàng Daigo | Đề Hồ Thiên hoàng | 醍醐天皇 | Atsuhito | Âm lịch.[80] | |
61 | 930 - 946 | Thiên hoàng Suzaku | Chu Tước Thiên hoàng | 朱雀天皇 | Yutaakira | Âm lịch.[81] | |
62 | 946 - 967 | Thiên hoàng Murakami | Thôn Thượng Thiên hoàng | 村上天皇 | Nariakira | Âm lịch.[82] | |
63 | 967 - 969 | Thiên hoàng Reizei | Linh Tuyền Thiên hoàng | 冷泉天皇 | Norihira | Âm lịch.[83] | |
64 | 969 - 984 | Thiên hoàng En'yū | Viên Dung Thiên hoàng | 円融天皇 | Morihira | Âm lịch.[84] | |
65 | 984 - 986 | Thiên hoàng Kazan | Hoa Sơn Thiên hoàng | 花山天皇 | Morosada | Âm lịch.[85] | |
66 | 986 - 1011 | Thiên hoàng Ichijō | Nhất Điều Thiên hoàng | 一条天皇 | Yasuhito/Kanehito | Âm lịch.[86] | |
67 | 1011 - 1016 | Thiên hoàng Sanjō | Tam Điều Thiên hoàng | 三条天皇 | Okisada/Iyasada | Âm lịch.[87] | |
68 | 1016 - 1036 | Thiên hoàng Go-Ichijō | Hậu Nhất Điều Thiên hoàng | 後一条天皇 | Atsuhira | Âm lịch.[88] | |
69 | 1036 - 1045 | Thiên hoàng Go-Suzaku | Hậu Chu Tước Thiên hoàng | 後朱雀天皇 | Atsunaga/Atsuyoshi | Âm lịch.[89] | |
70 | 1045 - 1068 | Thiên hoàng Go-Reizei | Hậu Linh Tuyền Thiên hoàng | 後冷泉天皇 | Chikahito | Âm lịch.[90] | |
71 | 1068 - 1073 | Thiên hoàng Go-Sanjō | Hậu Tam Điều Thiên hoàng | 後三条天皇 | Takahito | Âm lịch.[91] | |
72 | 1073 - 1086 | Thiên hoàng Shirakawa | Bạch Hà Thiên hoàng | 白河天皇 | Sadahito | Âm lịch.[92] | |
73 | 1087 - 1107 | Thiên hoàng Horikawa | Quật Hà Thiên hoàng | 堀河天皇 | Taruhito | Âm lịch.[93] | |
74 | 1107 - 1123 | Thiên hoàng Toba | Điểu Vũ Thiên hoàng | 鳥羽天皇 | Munehito | Âm lịch.[94] | |
75 | 1123 - 1142 | Thiên hoàng Sutoku | Sùng Đức Thiên hoàng | 崇徳天皇 | Akihito | Âm lịch.[95] | |
76 | 1142 - 1155 | Thiên hoàng Konoe | Cận Vệ Thiên hoàng | 近衛天皇 | Narihito | Âm lịch.[96] | |
77 | 1155 - 1158 | Thiên hoàng Go-Shirakawa | Hậu Bạch Hà Thiên hoàng | 後白河天皇 | Masahito | Âm lịch.[97] | |
78 | 1158 - 1165 | Thiên hoàng Nijō | Nhị Điều Thiên hoàng | 二条天皇 | Morihito | Âm lịch.[98] | |
79 | 1165 - 1168 | Thiên hoàng Rokujō | Lục Điều Thiên hoàng | 六条天皇 | Yorihito | Âm lịch.[99] | |
80 | 1168 - 1180 | Thiên hoàng Takakura | Cao Thương Thiên hoàng | 高倉天皇 | Norihito | Âm lịch.[99] | |
81 | 1180 - 1185 | Thiên hoàng Antoku | An Đức Thiên hoàng | 安徳天皇 | Tokihito | Âm lịch.[100] | |
82 | 1183 - 1198 | Thiên hoàng Go-Toba | Hậu Điểu Vũ Thiên hoàng | 後鳥羽天皇 | Takahira | Âm lịch.[101] | |
Thời kỳ Kamakura (1192?,1198?-1333) | |||||||
83 | 1198 - 1210 | Thiên hoàng Tsuchimikado | Thổ Ngự Môn Thiên hoàng | 土御門天皇 | Tamehito | Âm lịch.[102] | |
84 | 1210 - 1221 | Thiên hoàng Juntoku | Thuận Đức Thiên hoàng | 順徳天皇 | Morihira/Morinari | Âm lịch.[103] | |
85 | 1221 | Thiên hoàng Chūkyō | Trọng Cung Thiên hoàng | 仲恭天皇 | Kanehira/Kanenari | Truy phong (1870).[104] bị truất ngôi | |
86 | 1221 - 1232 | Thiên hoàng Go-Horikawa | Hậu Quật Hà Thiên hoàng | 後堀河天皇 | Yutahito | Âm lịch.[105] | |
87 | 1232 - 1242 | Thiên hoàng Shijō | Tứ Điều Thiên hoàng | 四条天皇 | Mitsuhito/Hidehito | Âm lịch.[106] | |
88 | 1242 - 1246 | Thiên hoàng Go-Saga | Hậu Tha Nga Thiên hoàng | 後嵯峨天皇 | Kunihito | Âm lịch.[107] | |
89 | 1246 - 1260 | Thiên hoàng Go-Fukakusa | Hậu Thâm Thảo Thiên hoàng | 後深草天皇 | Hisahito | Âm lịch.[108] | |
90 | 1260 - 1274 | Thiên hoàng Kameyama | Quy Sơn Thiên hoàng | 亀山天皇 | Tsunehito | Âm lịch.[109] | |
91 | 1274 - 1287 | Thiên hoàng Go-Uda | Hậu Vũ Đa Thiên hoàng | 後宇多天皇 | Yohito | Âm lịch.[110] | |
92 | 1287 - 1298 | Thiên hoàng Fushimi | Phục Kiến Thiên hoàng | 伏見天皇 | Hirohito | Âm lịch.[111] | |
93 | 1298 - 1301 | Thiên hoàng Go-Fushimi | Hậu Phục Kiến Thiên hoàng | 後伏見天皇 | Tanehito | Âm lịch.[112] | |
94 | 1301 - 1308 | Thiên hoàng Go-Nijō | Hậu Nhị Điều Thiên hoàng | 後二条天皇 | Kuniharu | Âm lịch.[113] | |
95 | 1308 - 1318 | Thiên hoàng Hanazono | Hoa Viên Thiên hoàng | 花園天皇 | Tomihito | Âm lịch.[114] | |
96 | 1318 - 1339 | Thiên hoàng Go-Daigo | Hậu Đề Hồ Thiên hoàng | 後醍醐天皇 | Takaharu | Âm lịch;[115] Nam triều | |
Bắc triều | |||||||
1331 - 1333 | Thiên hoàng Kōgon | Quang Nghiêm Thiên hoàng | 光厳天皇 | Kazuhito | [116] | ||
1336 - 1348 | Thiên hoàng Kōmyō | Quang Minh Thiên hoàng | 光明天皇 | Yutahito | [117] | ||
1348 - 1351 | Thiên hoàng Sukō | Sùng Quang Thiên hoàng | 崇光天皇 | Okihito | [118] | ||
1352 - 1371 | Thiên hoàng Go-Kōgon | Hậu Quang Nghiêm Thiên hoàng | 後光厳天皇 | Iyahito | [119] | ||
1371 - 1382 | Thiên hoàng Go-En'yū | Hậu Viên Dung Thiên hoàng | 後円融天皇 | Ohito | [120] | ||
1382 - 1392 | Thiên hoàng Go-Komatsu | Hậu Tiểu Tùng Thiên hoàng | 後小松天皇 | -- Xem 100 ở dưới -- | 2 triều thống nhất năm 1392 [121] | ||
Thời kỳ Muromachi (1392-1573) | |||||||
97 | 1339 - 1368 | Thiên hoàng Go-Murakami | Hậu Thôn Thượng Thiên hoàng | 後村上天皇 | Norinaga/Noriyoshi | [122] Nam triều | |
98 | 1368 - 1383 | Thiên hoàng Chōkei | Trưởng Khánh Thiên hoàng | 長慶天皇 | Yutanari | [123] Nam triều | |
99 | 1383 - 1392 | Thiên hoàng Go-Kameyama | Hậu Quy Sơn Thiên hoàng | 後亀山天皇 | Hironari | [124] Nam triều | |
100 | 1392 - 1412 | Thiên hoàng Go-Komatsu | Hậu Tiểu Tùng Thiên hoàng | 後小松天皇 | Motohito | [125] | |
101 | 1412 - 1428 | Thiên hoàng Shōkō | Xưng Quang Thiên hoàng | 称光天皇 | Mihito | Âm lịch.[126] | |
102 | 1428 - 1464 | Thiên hoàng Go-Hanazono | Hậu Hoa Viên Thiên hoàng | 後花園天皇 | Hikohito | Âm lịch.[127] | |
103 | 1464 - 1500 | Thiên hoàng Go-Tsuchimikado | Hậu Thổ Ngự Môn Thiên hoàng | 後土御門天皇 | Fusahito | Âm lịch.[128] | |
104 | 1500 - 1526 | Thiên hoàng Go-Kashiwabara | Hậu Bách Nguyên Thiên hoàng | 後柏原天皇 | Katsuhito | Âm lịch.[129] | |
105 | 1526 - 1557 | Thiên hoàng Go-Nara | Hậu Nại Lương Thiên hoàng | 後奈良天皇 | Tomohito | Âm lịch.[130] | |
106 | 1557 - 1586 | Thiên hoàng Ōgimachi | Chính Thân Đinh Thiên hoàng | 正親町天皇 | Michihito | Âm lịch.[131] | |
107 | 1586 - 1611 | Thiên hoàng Go-Yōzei | Hậu Dương Thành Thiên hoàng | 後陽成天皇 | Kazuhito/Katahito | Âm lịch.[132] | |
Thời kỳ Edo (1603-1867) | |||||||
108 | 1611 - 1629 | Thiên hoàng Go-Mizunoo (còn gọi là Thiên hoàng Go-Minoo) | Hậu Thủy Vĩ Thiên hoàng | 後水尾天皇 | Kotohito | Âm lịch.[133] | |
109 | 1629 - 1643 | Thiên hoàng Meishō (nữ) | Minh Chính Thiên hoàng | 明正天皇 | Okiko | Âm lịch.[134] | |
110 | 1643 - 1654 | Thiên hoàng Go-Kōmyō | Hậu Quang Minh Thiên hoàng | 後光明天皇 | Tsuguhito | Âm lịch.[135] | |
111 | 1655 - 1663 | Thiên hoàng Go-Sai | Hậu Tây Thiên hoàng | 後西天皇 | Nagahito | Âm lịch.[136] | |
112 | 1663 - 1687 | Thiên hoàng Reigen | Linh Nguyên Thiên hoàng | 霊元天皇 | Satohito | Âm lịch.[137] | |
113 | 1687 - 1709 | Thiên hoàng Higashiyama | Đông Sơn Thiên hoàng | 東山天皇 | Asahito | Âm lịch.[138] | |
114 | 1709 - 1735 | Thiên hoàng Nakamikado | Trung Ngự Môn Thiên hoàng | 中御門天皇 | Yasuhito | Âm lịch.[139] | |
115 | 1735 - 1747 | Thiên hoàng Sakuramachi | Anh Đinh Thiên hoàng | 桜町天皇 | Teruhito | Âm lịch.[140] | |
116 | 1747 - 1762 | Thiên hoàng Momozono | Đào Viên Thiên hoàng | 桃園天皇 | Toohito | Âm lịch.[141] | |
117 | 1762 - 1771 | Thiên hoàng Go-Sakuramachi (nữ) | Hậu Anh Đinh Thiên hoàng | 後桜町天皇 | Toshiko | Âm lịch.[142] | |
118 | 1771 - 1779 | Thiên hoàng Go-Momozono | Hậu Đào Viên Thiên hoàng | 後桃園天皇 | Hidehito | Âm lịch.[143] | |
119 | 1780 - 1817 | Thiên hoàng Kōkaku | Quang Cách Thiên hoàng | 光格天皇 | Morohito | Âm lịch.[144] | |
120 | 1817 - 1846 | Thiên hoàng Ninkō | Nhân Hiếu Thiên hoàng | 仁孝天皇 | Ayahito | Âm lịch.[145] | |
121 | 1846 - 1867 | Thiên hoàng Kōmei | Hiếu Minh Thiên hoàng | 孝明天皇 | Osahito | ||
Nhật Bản hiện đại (1868-nay) | |||||||
122 | 1867 - 1912 | Thiên hoàng Meiji | Minh Trị Thiên hoàng | 明治天皇 | Mutsuhito | Thiên hoàng đầu tiên thời chính thể quân chủ lập hiến | |
123 | 1912 - 1926 | Thiên hoàng Taishō | Đại Chính Thiên hoàng | 大正天皇 | Yoshihito | ||
124 | 1926 - 1989 | Thiên hoàng Shōwa | Chiêu Hòa Thiên hoàng | 昭和天皇 | Hirohito | Thiên hoàng cuối cùng nắm giữ quyền lực chính trị | |
125 | 1989 - 2019 | Thiên hoàng Heisei | Bình Thành Thiên hoàng | 上皇 | Akihito | Thiên hoàng đầu tiên thoái vị sau 200 năm. Sau khi chết, ông sẽ được đặt thuỵ hiệu là Thiên hoàng Heisei (Bình Thành). | |
126 | 2019 - nay | Thiên hoàng Reiwa | Lệnh Hòa Thiên hoàng | 今上天皇 | Naruhito | Được gọi là Kim thượng Thiên hoàng (今上天皇/Kinjō Tennō) hay Thiên hoàng Bệ hạ (天皇陛下/Tennō Heika) trong tiếng Nhật và Thiên hoàng Naruhito trong tiếng Việt. |
- ^ Rotermund, Hartmut O. biên tập (2000). “Généalogie des kami” [Genealogy of the kami]. Religions, croyances et traditions populaires du Japon [Religions, beliefs and popular traditions in Japan] (bằng tiếng Pháp). Paris: Maisonneuve & Larose. tr. 117. ISBN 978-87-06-81432-9.
- ^ Atsushi, Kadoya (ngày 20 tháng 10 năm 2005). “Izanagi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Atsushi, Kadoya; Tatsuya, Yumiyama (ngày 12 tháng 3 năm 2005). “Izanami”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Mizue, Mori (ngày 15 tháng 3 năm 2006). “Amaterasu”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Mizue, Mori (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Takamimusuhi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Kaoru, Nakayama (ngày 7 tháng 5 năm 2005). “Ōyamatsumi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Kaoru, Nakayama (ngày 13 tháng 5 năm 2005). “Watatsumi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Atsushi, Kadoya (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Susanoo”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Kazuhiko, Nishioka (ngày 21 tháng 4 năm 2005). “Amenooshihomimi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Mizue, Mori (ngày 13 tháng 5 năm 2005). “Yorozuhatahime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Mizue, Mori; Tatsuya, Yumiyama (ngày 6 tháng 5 năm 2005). “Ninigi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Mizue, Mori (ngày 28 tháng 4 năm 2005). “Konohanasakuyahime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Mizue, Mori (ngày 22 tháng 4 năm 2005). “Hohodemi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Mizue, Mori (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Toyotamabime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Kazuhiko, Nishioka (ngày 6 tháng 5 năm 2005). “Mizokui”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Mizue, Mori (ngày 12 tháng 5 năm 2005). “Ugayafukiaezu”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Mizue, Mori (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Tamayoribime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Atsushi, Kadoya; Tatsuya, Yumiyama (ngày 20 tháng 10 năm 2005). “Ōkuninushi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Atsushi, Kadoya (ngày 21 tháng 4 năm 2005). “Ōnamuchi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Atsushi, Kadoya (ngày 21 tháng 4 năm 2005). “Ōmononushi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Kazuhiko, Nishioka (ngày 26 tháng 4 năm 2005). “Isukeyorihime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
- ^ Brown, Delmer et al. (1979). Gukanshō, p. 249; Varley, Paul. (1980). Jinnō Shōtōki, các trang 84-88; Titsingh, Isaac. (1834). Annales des empereurs du japon, pp. 1-3.
- ^ Brown, pp. 250-251; Varley, pp.88-89; Titisingh, pp. 3-4.
- ^ a b Brown, p. 251; Varley, p. 89; Titsingh, p. 4.
- ^ Brown, p. 251; Varley, p. 90; Titsingh, pp. 4-5.
- ^ Brown, pp. 251-252; Varley, p. 90; Titsingh, p. 5.
- ^ Brown, p. 252; Varley, pp. 90-92; Titsingh, pp. 5-6.
- ^ Brown, p. 251; Varley, pp. 92-93; Titsingh, p. 6.
- ^ Brown, p. 251; Varley, p. 93; Titsingh, pp. 6-7.
- ^ Brown, p. 253; Varley, pp. 93-95; Titsingh, pp. 7-9.
- ^ Brown, pp. 253-254; Varley, pp. 95-96; Titsingh, pp. 9-10.
- ^ Brown, p. 254; Varley, pp. 96-99; Titsingh, pp. 11-14.
- ^ Brown, p. 254; Varley, pp. 99-100; Titsingh, pp. 14-15.
- ^ Brown, pp. 254-255; Varley, pp. 100-101; Titsingh, p. 15.
- ^ Brown, pp. 255-256; Varley, pp. 17, 103-110; Titsingh, pp. 19-21.
- ^ Brown, pp. 256-257; Varley, pp. 110-111; Titsingh, pp. 22-24.
- ^ Brown, p. 257; Varley, p. 111; Titsingh, pp. 24-25.
- ^ Brown, p. 257; Varley, p. 112; Titsingh, p. 25.
- ^ Brown, pp. 257-258; Varley, p. 112; Titsingh, p. 26.
- ^ Brown, p. 258; Varley, p. 113; Titsingh, p. 26.
- ^ Brown, p. 258; Varley, pp. 113-115; Titsingh, pp. 27-28.
- ^ Brown, p. 258-259; Varley, pp. 115-116; Titsingh, pp. 28-29.
- ^ Brown, p. 259; Varley, p. 116; Titsingh, pp. 29-30.
- ^ Brown, pp. 259-260; Varley, p. 117; Titsingh, p. 30.
- ^ Brown, p. 260; Varley, pp. 117-118; Titsingh, p. 31.
- ^ Brown, pp. 260-261; Varley, pp. 17-18, 119-120; Titsingh, p. 31-32.
- ^ Brown, p. 261; Varley, pp. 120-121; Brown, p. 261; Titsingh, p. 33.
- ^ Brown, p. 261; Varley, p. 121; Titsingh, p. 33-34.
- ^ Brown, pp. 261-262; Varley, pp. 123-124; Titsingh, p. 34-36.
- ^ Varley, pp. 124-125; Brown, pp. 262-263; Titsingh, p. 36-37.
- ^ Brown, p. 263; Varley, pp. 125-126; Titsingh, p. 37-38.
- ^ Brown, p. 263; Varley, p. 126; Titsingh, p. 38-39.
- ^ Brown, pp. 263-264; Varley, pp. 126-129; Titsingh, pp. 39-42.
- ^ Brown, pp. 264-265; Varley, pp. 129-130; Titsingh, pp. 42-43.
- ^ Brown, pp. 265-266; Varley, pp. 130-132; Titsingh, pp. 43-47.
- ^ Brown, pp. 266-267; Varley, pp. 132-133; Titsingh, pp. 47-50.
- ^ Brown, p. 267; Varley, pp. 133-134; Titsingh, pp. 50-52.
- ^ Brown, p. 268; Varley, p. 135; Titsingh, pp. 52-56.
- ^ Brown, pp. 268-269; Varley, pp. 135-136; Titsingh, pp. 56-58.
- ^ Brown, pp. 268-269; Varley, pp. 135-136; Titsingh, pp. 58-59.
- ^ Brown, pp. 269-270; Varley, pp. 136-137; Titsingh, pp. 59-60.
- ^ Brown, pp. 270-271; Varley, pp. 137-140; Titsingh, pp. 60-63.
- ^ Brown, p. 271; Varley, p. 140; Titsingh, pp. 63-65.
- ^ Brown, p. 271-272; Varley, pp. 140-141; Titsingh, pp. 65-67.
- ^ Brown, pp. 272-273; Varley, pp. 141-143; Titsingh, pp. 67-73.
- ^ Brown, pp. 274-275; Varley, p. 143; Titsingh, pp. 73-75.
- ^ Brown, p. 275; Varley, pp. 143-144; Titsingh, pp. 75-78.
- ^ Brown, p. 276; Varley, pp. 144-147; Titsingh, pp. 78-81.
- ^ Brown, p. 276-277; Varley, pp. 147-148; Titsingh, pp. 81-85.
- ^ Brown, pp. 277-279; Varley, pp. 148-150; Titsingh, pp. 86-95.
- ^ Brown, pp. 279-280; Varley, p. 151; Titsingh, pp. 96-97.
- ^ Brown, pp. 280-282; Varley, pp. 151-164; Titsingh, pp. 97-102.
- ^ Brown, p. 282-283; Varley, p. 164; Titsingh, pp. 103-106.
- ^ Brown, pp. 283-284; Varley, pp. 164-165; Titsingh, pp. 106-112.
- ^ Brown, pp. 285-286; Varley, p. 165; Titsingh, pp. 112-115.
- ^ Brown, pp. 286-288; Varley, pp. 166-170; Titsingh, pp. 115-121.
- ^ Brown, pp. 288-289; Varley, pp. 170-171; Titsingh, pp. 121-124.
- ^ Brown, p. 289; Varley, pp. 171-175; Titsingh, pp. 124-125.
- ^ Brown, p. 289-290; Varley, pp. 175-179; Titsingh, pp. 125-129.
- ^ Brown, pp. 290-293; Varley, pp. 179-181; Titsingh, pp. 129-134.
- ^ Brown, pp. 294-295; Varley, pp. 181-183; Titsingh, pp. 134-138.
- ^ Brown, pp. 295-298; Varley, pp. 183-190; Titsingh, pp. 139-142.
- ^ Brown, p. 298; Varley, pp. 190-191; Titsingh, pp. 142-143.
- ^ Brown, pp. 299-300; Varley, pp. 191-192; Titsingh, pp. 144-148.
- ^ Brown, pp. 300-302; Varley, p. 192; Titsingh, pp. 148-149.
- ^ Brown, pp. 302-307; Varley, pp. 192-195; Titsingh, pp. 150-154.
- ^ Brown, p. 307; Varley, p. 195; Titsingh, pp. 154-155.
- ^ Brown, pp. 307-310; Varley, pp. 195-196; Titsingh, pp. 156-160.
- ^ Brown, pp. 310-311; Varley, p. 197; Titsingh, pp. 160-162.
- ^ Brown, pp. 311-314; Varley, pp. 197-198; Titsingh, pp. 162-166.
- ^ Brown, pp. 314-315; Varley, pp. 198-199; Titsingh, pp. 166-168.
- ^ Brown, pp. 315-317; Varley, pp. 199-202; Titsingh, pp. 169-171.
- ^ Brown, pp. 317-320; Varley, p. 202; Titsingh, pp. 172-178.
- ^ Brown, pp. 320-322; Varley, pp. 203-204; Titsingh, pp. 178-181.
- ^ Brown, pp. 322-324; Varley, pp. 204-205; Titsingh, pp. 181-185.
- ^ Brown, pp. 324-326; Varley, p. 205; Titsingh, pp. 186-188.
- ^ Brown, p. 326-327; Varley, pp. 205-208; Titsingh, pp. 188-190.
- ^ Brown, pp. 327-329; Varley, pp. 208-212; Titsingh, pp. 191-194.
- ^ a b Brown, pp. 329-330; Varley, p. 212; Titsingh, pp. 194-195.
- ^ Brown, pp. 333-334; Varley, pp. 214-215; Titsingh, pp. 200-207.
- ^ Brown, pp. 334-339; Varley, pp. 215-220; Titsingh, pp. 207-221.
- ^ Brown, pp. 339-341; Varley, pp 220; Titsingh, pp. 221-230.
- ^ Brown, pp. 341-343, Varley, pp. 221-223; Titsingh, pp 230-238.
- ^ Brown, pp. 343-344; Varley, pp. 223-226; Titsingh, pp. 236-238.
- ^ Brown, pp. 344-349; Varley, pp. 226-227; Titsingh, pp. 238-241.
- ^ Varley, p. 227; Titsingh, pp. 242-245.
- ^ Varley, pp. 228-231; Titsingh, pp. 245-247.
- ^ Varley, pp. 231-232; Titsingh, pp. 248-253.
- ^ Varley, pp. 232-233; Titsingh, pp. 253-261.
- ^ Varley, pp. 233-237; Titsingh, pp. 262-269.
- ^ Varley, pp. 237-238; Titsingh, pp. 269-274.
- ^ Varley, pp. 238-239; Titsingh, pp. 274-275.
- ^ Varley, p. 239; Titsingh, pp. 275-278.
- ^ Varley, pp. 239-241; Titsingh, pp. 278-281.
- ^ Varley, pp. 241-269; Titsingh, pp. 281-286, and Titsingh, p. 290-294.
- ^ Titsingh, p. 286-289.
- ^ Titsingh, pp. 294-298.
- ^ Titsingh, pp. 298-301.
- ^ Titsingh, pp. 302-309.
- ^ Titsingh, pp. 310-316.
- ^ Titsingh, pp. 317-.
- ^ Varley, pp. 269-270 | Titsingh, p..
- ^ Titsingh, p..
- ^ [Titsingh, p. ]-320.
- ^ Titsingh, pp. 320-327.
- ^ Titsingh, pp. 327-331.
- ^ Titsingh, pp. 331-351.
- ^ Titsingh, pp. 352-364.
- ^ Titsingh, pp. 364-372.
- ^ Titsingh, pp. 372-382.
- ^ Titsingh, pp. 382-402.
- ^ Titsingh, pp. 402-409.
- ^ Titsingh, pp. 410-411.
- ^ Titsingh, pp. 411-412.
- ^ Titsingh, pp. 412-413.
- ^ Titsingh, p. 413.
- ^ Titsingh, pp. 414-415.
- ^ Titsingh, pp. 415-416.
- ^ Titsingh, pp. 416-417.
- ^ Titsingh, pp. 417-418.
- ^ Titsingh, pp. 418-419.
- ^ Titsingh, p. 419.
- ^ Titsingh, pp. 419-420.
- ^ Titsingh, pp. 420-421.
- ^ Titsingh, p. 421.
- Ackroyd, Joyce. (1982). [ Arai Hakuseki, 1712] Tokushi yoron; "Lessons from History: the Tokushi yoron" translated by Joynce Ackroyd. Brisbane: University of Queensland Press. 10-ISBN 0-7022-1485-X; 13-ISBN 978-0-702-2148-5
- Brown, Delmer and Ichiro Ishida, eds. (1979). [ Jien, kh.1220], Gukanshō; "The Future and the Past: a translation and study of the 'Gukanshō,' an interpretive history of Japan written in 1219" translated from the Japanese and edited by Delmer M. Brown & Ichirō Ishida. Berkeley: University of California Press. ISBN 0-520-03460-0
- Titsingh, Isaac. (1834). [Siyun-sai Rin-siyo/Hayashi Gahō, 1652]. Nipon o daï itsi ran; ou, Annales des empereurs du Japon, tr. par M. Isaac Titsingh avec l'aide de plusieurs interprètes attachés au comptoir hollandais de Nangasaki; ouvrage re., complété et cor. sur l'original japonais-chinois, accompagné de notes et précédé d'un Aperçu d'histoire mythologique du Japon, par M. J. Klaproth. Paris: Oriental Translation Society of Great Britain and Ireland.Download bản đầy đủ (bằng tiếng Pháp)
- Varley, H. Paul, ed. (1980). [ Kitabatake Chikafusa, 1359], Jinnō Shōtōki ("A Chronicle of Gods and Sovereigns: Jinnō Shōtōki of Kitabatake Chikafusa" translated by H. Paul Varley). New York: Columbia University Press. ISBN 0-231-04940-4