ظ – Wiktionary tiếng Việt
Article Images
Xuất phát từ ط (ṭ), và nguyên bản viết như vậy khi loại suy với truyền thống Nabate, vì các đồng nguyên Nabate của âm Ả Rập /ðˤ/ đều không phân biệt khi dùng 𐢋 (ṭ).
ظ (zah)
- Chữ Ả Rập zah.
Dạng đứng riêng | Dạng cuối | Dạng giữa | Dạng đầu |
---|---|---|---|
ظ | ـظ | ـظـ | ظـ |
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓāʔ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập.
- أغاظ ― ʔaḡāẓa ― làm nổi giận
- (Chữ Ả Rập) ا (ā), ب (b), ت (t), ث (ṯ), ج (j), ح (ḥ), خ (ḵ), د (d), ذ (ḏ), ر (r), ز (z), س (s), ش (š), ص (ṣ), ض (ḍ), ط (ṭ), ظ (ẓ), ع (ʕ), غ (ḡ), ف (f), ق (q), ك (k), ل (l), م (m), ن (n), ه (h), و (w), ي (y)
- Joseph Catafago (1873) An English and Arabic Dictionary, Bernard Quaritch, tr. 226
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- (Bảng chữ cái Ả Rập tại Ai Cập) ء, ى, ﻭ, ﻩ, ﻥ, ﻡ, ﻝ, ﻙ, ﻕ, ﻑ, غ, ع, ظ, ط, ض, ص, ش, س, ز, ر, ذ, د, خ, ح, ج, ث, ت, ب, ا
- M.Hinds, E.Badawi (1986) A Dictionary of Egyptian Arabic, tr. 555
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
Tiếng Ả Rập Nam Levant
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập Nam Levant.
- ظنّ ― ẓann ― nghĩ
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 17 ظا trong bảng chữ cái Ả Rập Tchad.
- (Bảng chữ Ả Rập Tchad) حروف-->: ا, ب, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ﻑ, ﻕ, ﻙ, ﻝ, م, ﻥ, ﻩ, ﻭ, ي, ء
- Judith Heath (2016) Chadian Arabic - English Lexicon, SIL Tchad
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Aceh, chủ yếu trong các từ mượn Ả Rập.
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- (cũ) Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Adygea trước năm 1927.
- Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Adygea trước năm 1927
Latinh | Z z |
---|---|
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập Afrikaans.
ظ (dh)
- (cũ) Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Elifba trước năm 1911.
- (Bảng chữ Elifba) حروف-->: ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, څ, ح, خ, د, ذ, ر, رّ, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ق, ك, گ, ݣ, ل, ڷ, م, ن, ݢ, و, ه, ي
- Njazi, Kazazi (26-05-2014), Daut ef. Boriçi – Personalitet i shquar i historisë, kulturës dhe i arsimit shqiptar, Zani i Nalte[1] (bằng tiếng Albani)
ظ (d)
- (cổ) Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Alchamiada.
Kirin | Тӏв (Tʼw) тӏв (tʼw) |
---|---|
Ả Rập | ظ |
Latinh | Ţv ţv |
ظ (ţv)
- Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Avar.
Latinh | Z z |
---|---|
Kirin | З з |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ Ả Rập ظا trong bảng chữ cái Azeri.
- ظفر ― zəfər ― chiến thắng
- (Ba Tư cổ điển) IPA(ghi chú): [zɑː]
- (Iran, chính thức) IPA(ghi chú): [zɒː]
- (Tajik, chính thức) IPA(ghi chú): [zɔ]
- Ngữ âm tiếng Ba Tư:
- Truyền thống: [زا], Dari: [زا] ,[زoی]
- Iran: [زا]
Âm đọc | |
---|---|
Cổ điển? | zā |
Dari? | zā, zoy |
Iran? | zâ |
Tajik? | zo |
ظ / ظ / ظ / ظ (zā,zoy)
- Chữ cái thứ 20 (ظا) trong bảng chữ cái Ba Tư.
- ظاهر ― zâher ― phía ngoài
- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Ba Tư) ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, و, ه, ی
- A. T. Shahaney, M. J. Shahaney & Maulavi Mir Zaman (1976) The Modern Persian-English Dictionary, Karachi: The Educational Publishing Co., tr. 410
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Balanta-Ganja.
- (Chữ Ả Rập tiếng Balanta-Ganja) ا, ب, پ, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ݝ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, ݧ, ه, و, ي
- Cleonice Candida Gomes (2008) O sistema verbal do Balanta : Um estudo dos morfemas de tempo, Universidade de São Paulo
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Balti.
- (Chữ Ả Rập tiếng Balti) ا, آ, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, ڃ, چ, ڇ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ڗ, ژ, س, ش, ݜ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, کٔ, گ, ل, م, ن, ݨ, ݩ, و, ه, ھ, ى, ء, ے
- Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN
ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bashkir.
Bengal | জ় |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ظ |
ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập phương ngữ Noakhailla.
ظ (d)
- (cổ) Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Alchamiada.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Brahui, chủ yếu trong từ mượn Ả Rập.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bukhara.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Burushaski.
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
Kirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Ả Rập | ظ |
Latinh | Z z |
ظ (z)
- (cũ) Chữ Ả Rập biểu thị âm /z/ trong bảng chữ cái tiếng Chechen trước năm 1925.
Bengal | জ় |
---|---|
Ả Rập | ظ |
Latinh | Z z |
ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Chittagong.
Latinh | Dhw dhw |
---|---|
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (dhw)
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Comoros Maore.
Kirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Dargwa.
Thaana | ޡ (ẓ) |
---|---|
Ả Rập | ظ |
Dives Akuru | 𑤯 |
ظ (zo)
- Chữ âm Ả Rập của ޡ (ẓ).
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Nastaʼlīq tiếng Dogri trước đây.
Latinh | Ẓ ẓ |
---|---|
Hebrew | טֿ |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Domari.
ظ / ظ / ظ / ظ (s)
- (cũ) Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Đông Hương trước năm 2003.
Latinh | J j |
---|---|
Ả Rập | ظ |
Adlam | 𞤶𞥈 |
ظ (j/z)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Fula.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Gawar-Bati.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Gilak.
زیمین شکل نأشتی و خالی بو و ظولمأت، جولفٚ آبأنَ بپوشأنهبو و خودا روح، آبأنٚ جور دوأرستی.
- zaman shkel nashta w khala bw w zwlmat, jwlfٚ abanَ bpewshanhbw w khwda rwh, abanٚ jwr dwarsta.
- Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. (Sáng thế ký 1:2)
- (Bảng chữ Ba Tư tiếng Gilak) ا, أ, آ, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, و, ۊ, ٶ, ی, ي, ئ, ه
- Gilak Media (2023), کیتاب مقدّس به گیلکی (رشتی), پیدایش ۱ (bằng tiếng Gilak)
Gujarat | ઝ઼ |
---|---|
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (Lisan ud-Dawat) Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Gujarat.
ظ (ż)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Harari.
- (Chữ Ả Rập tiếng Harari) حرف-->: ا, ب, پ, ت, ث, ج, ݘ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ڛ, ص, ض, ط, ظ, ڟ, ع, غ, ف, ڤ, ق, ك, ڬ, ل, م, ن, ڹ, ه, و, ي
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Amhara" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
Latinh | Z z |
---|---|
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Ajami tiếng Hausa.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Hazara.
Kirin | З з |
---|---|
Ả Rập | ظ |
Latinh | Z z |
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- (cũ) Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Ingush.
Latinh | Z z |
---|---|
Java | ꦘ꦳ |
Pegon | ظ |
ظ (z)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ Pegon tiếng Java.
Kirin | Жь жь |
---|---|
Latinh | Ž’ ž’ |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (ž’)
- Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 884: |date= should contain a full date (year, month, day of month); use |year= for year.
- Bảng chữ cái tiếng Kabardia
- Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kabardia năm 1881
ظ / ظ / ظ / ظ (z̤)
- Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kalam.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Karakhanid.
Ả Rập | ظ |
---|---|
Devanagari | ज़ |
Sharada |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kashmir.
- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Kashmir) ا, ب (b), پ (p), ت (t), ٹ (ṭ), ث (s), ج (j), چ (c), ح (h), خ (kh), د (d), ڈ (ḍ), ذ, ر (r), ڑ (ḍ), ز (z), ژ (ċ), س (s), ش (ś), ص, ض, ط, ظ (z), ع (ʿ), غ (ġ), ف (f), ق (q), ﮎ, گ (g), ل (l), م (m), ن (n), و (v), ھ (h), ء, ى, ے (ē)
- Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages
Ả Rập | ظ |
---|---|
Latinh | Z z |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khalaj.
Ả Rập | ظ |
---|---|
Latinh | Z z |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khowar.
- (Bảng chữ Ả Rập tiếng Khowar) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, ݯ, ݮ, څ, ځ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, ݱ, س, ش, ݰ, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, ڵ, م, ن, ں, و, ہ, ھ, ء, ى, ے.
- Elena Bashir (2005) A Digital Khowar-English Dictionary with Audio : 1,000 Words, 1st edition, Chicago: South Asia Language and Area Center, University of Chicago, tr. 65
Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Chrs" lang="xco" style="font-family: 'Noto Sans Chorasmian'; line-height: 1em; ">ظ</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Arab">ظ</span>” bên trên.
Khwarezm | 𐾸 (z) |
---|---|
Aram | 𐡆 |
Sogdia cổ | 𐼈 |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khwarezm.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kohistan.
Kirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Ả Rập | ظ |
Latinh | Z z |
- IPA: [z]
ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kumyk.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kumzar.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái Shina zah ghi tiếng Kundal Shahi.
Gujarat | જ઼ (za) |
---|---|
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kutch.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Shahmukhi tiếng Lahnda.
- (Bảng chữ cái Shahmukhi) ا, ب, پ, ت, ٹ, ث, ج, چ, ح, خ, د, ڈ, ذ, ر, ڑ, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, ࣇ, م, ن, ݨ, ں, ہ, و, ی, ے
- Andrew John Jukes (1900) Dictionary of the Jatki or Western Panjábi Language, Lahore: Religious Book and Tract Society, tr. 210
Kirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ظ |
Gruzia | ზ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lak.
Kirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lezgi.
- (Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lezgi trước năm 1928) ا, ب, پ, ت, ث, ج, ڃ, چ, ح, خ, څ, د, ذ, ر, ز, ڗ, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ڠ, ف, ڢ, ق, ک, ݤ, گ, ل, م, ن, ه, و, ۊ, ي, آ
- Лезги чlални литература (2007) Онлайн переводчик и словарь лезгинского языка
Latinh | Z z |
---|---|
Ả Rập | ظ |
- (tên chữ cái) IPA(ghi chú): [zɔ]
- (âm vị, đầu âm tiết) IPA(ghi chú): [z]
- (âm vị, cuối âm tiết) IPA(ghi chú): [s]
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Mã Lai.
Latinh | Z z |
---|---|
Ả Rập | ظ |
ظ (z)
- (cổ) Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Sorabe.
Devanagari | ज़ (za) |
---|---|
Ả Rập | ظ |
ظ (z)
- Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Marwar.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Mazandaran.
که یکدفعه فرشتۀ خِداوند بر طَرِف راست بُخورسوز هِرِستا و بر زِکریا ظاهر بَییه.
- keh akedf'eh frshtۀ khِdawnd br tَrِf rast bukhwrswz hِrِsta w br zِkeraa zahr bَaah.
- Bấy giờ có một thiên-sứ của Chúa hiện ra cùng Xa-cha-ri, đứng bên hữu bàn-thờ xông hương. (Luca 1:11)
- (Bảng chữ Ba Tư tiếng Mazandaran) ا, آ, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, ل, م, ن, و, ه, ی
- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), مازندرانی, لوقا 1 (bằng tiếng Mazandaran)
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mogholi.
Ả Rập | ظ |
---|---|
Hebrew | ז (z) |
Latinh | Z z |
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mozarab.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Nam Uzbek.
- (Chữ Ả Rập tiếng Nam Uzbek) آ/ ا, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, غ, ف, ق, ک, گ, م, ن, نگ, و, ه, ی, ء
- داکتر فیض هللا ایماق (20xx) فرهنگ تورکی اوزبیکی به فارسی/دری, Toronto, Canada, tr. 499
ظ (ż)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Oromo.
- (Chữ Ả Rập tiếng Oromo) حرف-->: ا, ب, پ, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ڛ, ص, ض, ط, ظ, ڟ, ع, غ, ف, ڥ, ڤ, ق, ك, ل, م, ن, ڹ, ه, و, ي
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Anh" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (Bảng chữ cái Pashtun) ﺍ, ﺏ, پ, ﺕ, ټ, ﺙ, ﺝ, چ, ﺡ, ﺥ, څ, ځ, ﺩ, ډ, ﺫ, ﺭ, ړ, ﺯ, ژ, ږ, ﺱ, ﺵ, ښ, ﺹ, ﺽ, ط, ﻅ, ع, ﻍ, ﻑ, ﻕ, ک, ګ, ﻝ, ﻡ, ﻥ, ڼ, ﻭ, ه, ۀ, ي, ې, ی, ۍ, ئ
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Anh" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
- Pashtoon, Zeeya A. (2009) “ظ”, trong Pashto–English Dictionary, Hyattsville: Dunwoody Press
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Phalura, chỉ dùng trong từ mượn.
Shāhmukhī | ظ |
---|---|
Gurmukhī | ਜ਼ (za) |
ظ (z)
- Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Shahmukhi tiếng Punjab.
- IPA: [z]
ظ (z)
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Qashqai.
Hanifi | 𐴎 |
---|---|
Ả Rập | ظ |
Miến | ဇ |
Bengal | জ় |
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Rohingya.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập Ajami tiếng Saho.
- (Bảng Ajami tiếng Saho) ا, ب, پ, ت, ث, ج, ح, خ, د, ذ, ر, ز, س, ش, ڛ, ص, ض, ط, ظ, ڟ, ع, غ, ف, ڥ, ڤ, ق, ك, ل, م, ن, ڹ, ه, و, ي
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Anh" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
- Ahmedsaad Mohammed Omer, Giorgio Banti & Moreno Vergari (2014) Saho Islamic poetry and other literary genres in Ajami script
Ả Rập | ظ |
---|---|
Devanagari | ज़ |
Gurmukhi | ਜ਼ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z̤ / z̤ / z̤ / z̤)
- Chữ cái thứ 35 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Saraiki.
- لفظ ― lfz̤ ― từ
- (Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Saraiki) ا (a), آ (ā), ب (b), بھ (bh), ٻ (ḇ), پ (p), پھ (ph), ت (t), تھ (th), ٹ (ṭ), ث (s̱), ج (j), جھ (jh), ڄ (ǰ), چ (c), چھ (ch), ح (ḥ), خ (x), د (d), دھ (dh), ڈ (ḍ), ڈھ (ḍh), ڋ, ذ (ẕ), ر (r), رھ (rh), ڑ (ṛ), ڑھ (ṛh), ز (z), س (s), ش (ś), ص (ṣ), ض (ẓ), ط (t̤), ظ (z̤), ع (ʻ), غ (ġ), ف (f), ق (q), ک (k), کھ (kh), گ (g), گھ (gh), ڰ, ل (l), لھ (lh), لا (lā), م (m), مھ (mh), ن (n), نھ (nh), ں (ṉ), ݨ (ṇ), و (v), ہ (h), ھ (h), ى, ﺉ, ے (e), ۓ (-ye)
Ả Rập | ظ |
---|---|
Devanagari | ज़ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina Kohistan.
- ظالم ― zālim ― kẻ độc tài
Ả Rập | ظ |
---|---|
Devanagari | ज़ |
Sindh | |
Khojki | |
Gurmukhi | ਜ਼ |
ظ / ظ / ظ / ظ (ẓ)
- (Chữ Ả Rập tiếng Sindh) ا,ب,ٻ,ڀ (ڀ),ت,ٿ,ٽ (ٽ),ٺ (ٺ),ث,پ,ج,ڄ,جھ,ڃ (ڃ),چ,ڇ,ح,خ,د,ڌ,ڏ,ڊ,ڍ,ذ,ر,ڙ,ز,س,ش,ص,ض,ط,ظ,ع,غ,ف,ڦ,ق,ڪ,ک,گ,ڳ,گھ,ڱ,ل,م,ن,ڻ,و,ھ,ه,ي
- Pakistan Bible Society (1962), Sindhi Bible, پيدائش 8 (bằng tiếng Sindh)
Tifinagh | ⴺ |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (ḍ)
- Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber.
Latinh | D d Z z |
---|---|
Wadaad | ظ |
Osmanya | 𐒆 |
ظ / ظ / ظ / ظ (d, z)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Wadaad tiếng Somali, chủ yếu trong các từ mượn Ả Rập.
Latinh | Z z |
---|---|
Sunda | ᮐ (za) |
Pegon | ظ |
Cacarakan | ꦘ꦳ |
ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ Pegon tiếng Sunda, chủ yếu trong các từ mượn Ả Rập.
Latinh | Dh dh |
---|---|
Pegon | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (dh)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ajami tiếng Swahili.
Kirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Latinh | Z z |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tabasaran.
Tifinagh | ⴺ (ḍ) |
---|---|
Latinh | Ḍ ḍ |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (ḍ)
- Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber.
Kirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Ả Rập | ظ |
Latinh | Z z |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
Ba Tư | ظ |
---|---|
Latinh | Z z |
Kirin | З з |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Talysh tại Iran.
Tiếng Tamazight Trung Atlas
Tifinagh | ⴺ (ḍ) |
---|---|
Latinh | Ḍ ḍ |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (ḍ)
- Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber.
- (Chữ Ả Rập Berber) ا,ب,ت,ٻ,ث,پ,ج,چ,ح,خ,د,ذ,ر,ز,ژ,ڕ,ڑ,س,ش,ڜ,ص,ض,ڞ,ط,ظ,ع,غ,ف,ڥ,ڤ,ق,ڨ,ک,ݣ,گ,ل,ڭ,م,ن,ݧ,ھ,ه,و,ۉ,ۋ,ی,ي,ء
- Penchoen, Thomas G. (1973) Tamazight of the Ayt Ndhir (Afroasiatic dialects; 1), Los Angeles: Undena Publications, →ISBN
ظ (ẓ)
- (Hồi giáo) Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Arwi.
Tifinagh | ⴺ (ḍ) |
---|---|
Latinh | Ḍ ḍ |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (ḍ)
- Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber.
Kirin | З (Z) з (z) |
---|---|
Ả Rập | ظ ذ (ذ) ز (ز) |
Latinh | Z z |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập İske imlâ tiếng Tatar (trước năm 1920).
Kirin | З з |
---|---|
Ả Rập | ظ |
Latinh | Z z |
ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tatar Crưm trước năm 1928.
ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Ternate, chủ yếu trong từ mượn Ả Rập.
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ.
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập Ottoman.
- ظار ― zar ― một cách rõ ràng
- (Bảng chữ cái Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman) ا, ﺀ, ب, پ, ت, ث, ج, چ, ح, خ, د, ذ, ر, ز, ژ, س, ش, ص, ض, ط, ظ, ع, ﻍ, ﻑ, ﻕ, ﻙ, ﮒ, ڭ, ﻝ, ﻡ, ﻥ, و, ﻩ/ ة, ی
- Sir James William Redhouse (1880) Redhouse's Turkish dictionary, tr. 647
ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tigre.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 39 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Torwali.
ظ
- Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Tiểu nhi kinh.
Tifinagh | ⴺ |
---|---|
Latinh | Ḍ ḍ |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (ḍ)
- Chữ cái biểu thị âm [ðˤ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber.
Kirin | З з |
---|---|
Ả Rập | ظ |
Latinh | Z z |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Turk Khorasan.
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 21 bảng chữ cái Ả Rập tiếng Turk Khorezm.
Latinh | Z z |
---|---|
Kirin | З з |
Ả Rập | ظ |
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Turkmen.
Ả Rập | ظ |
---|---|
Hebrew | ז |
- (Urdu tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): /z/
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (Bảng abjad tiếng Urdu) ے, ی, ئ, ھ, ه, و, ں, ن, م, ل, گ, ک, ق, ف, غ, ع, ظ, ط, ض, ص, ش, س, ژ, ز, ڑ, ر, ذ, ڈ, د, خ, ح, چ, ج, ث, ٹ, ت, پ, ب, ا
- (chữ ghép) نھ (nh), مھ (mh), لھ (lh), گھ (gh), کھ (kh), ڑھ (ṛh), رھ (rh), ڈھ (ḍh), دھ (dh), چھ (ch), جھ (jh), ٹھ (ṭh), تھ (th), پھ (ph), بھ (bh)
- Jitendra Sen (1930) Urdu-English Dictionary, tr. 722
ظ / ظ / ظ / ظ ((z))
- Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Ushojo.
- ظاہر ― zāhir ― hiển nhiên
ظ / ظ / ظ / ظ (z)
- (cũ) Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Uzbek.
Ả Rập | ظ |
---|---|
Kirin | З (Z) з (z) |
Latinh | Z z |
ظ (z)
- Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Wakhi.