ڤ – Wiktionary tiếng Việt


Article Images

ڤ

ڤ

  1. Một chữ cái Ả Rập bổ sung.

ڤ (v), đôi khi được sử dụng để viết tên nước ngoài và từ mượn với âm vị /v/, không được coi là một chữ cái riêng biệt, mà là một biến thể của ف (fāʾ). Nó có thể được viết và phát âm thành ف (fāʾ).

Dạng đứng riêng Dạng cuối Dạng giữa Dạng đầu
ڤ ـڤ ـڤـ ڤـ
  • IPA: [vɛ] (tên chữ cái)
  • IPA: [v] (âm vị)

ڤ

  1. Một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Kurd-Ả Rập, phát âm là [v].
  • IPA: /fe be ˈtælæt ˈnoʔɑtˤ/ (tên chữ cái)
  • IPA: /v/ (âm vị)

ڤ (fe với ba dấu chấm)

ڤ (fe be-tálat nóʾaṭ) không được coi là một chữ cái riêng biệt, mà là một biến thể của ف (fe) đôi khi được dùng để viết tên nước ngoài và từ mượn với âm vị /v/. Nó có thể được viết và phát âm dưới dạng ف (fe).

Dạng đứng riêng Dạng cuối Dạng giữa Dạng đầu
ڤ ـڤ ـڤـ ڤـ
  • پ‎ (be be-talat noʾaṭ)
  • چ‎ (gim be-talat noʾaṭ)
  • IPA: /ˈvaːʔ/, /ˈfaːʔ bitalaːta nuɡa(ː)tˤ/ (tên chữ cái)
  • IPA: /v/ (âm vị)

ڤ (fe với ba dấu chấm)

  1. Một chữ cái Ả Rập bổ sung, phát âm là vāʾ.

ڤ (vāʾ) không được coi là một chữ cái riêng biệt, mà là một biến thể của ف‎ (fāʾ) đôi khi được dùng để viết tên nước ngoài và từ mượn với âm vị /v/. Nó có thể được viết và phát âm dưới dạng ف (fāʾ).

Dạng đứng riêng Dạng cuối Dạng giữa Dạng đầu
ڤ ـڤ ـڤـ ڤـ
  • IPA: [pɐ] (tên chữ cái)
  • IPA: [p] (âm vị đầu)
  • IPA: [p̚] (âm vị cuối)

ڤ

  1. Chữ cái thứ hai mươi ba trong bảng chữ cái Mã Lai, được viết bằng hệ chữ Ả Rập.
  • IPA: /β/ (âm vị)

ڤ

  1. (lỗi thời) Một chữ cái được sử dụng trong một số bản thảo tiếng Ba Tư sơ khai để biểu thị một âm môi xát.
Dạng đứng riêng Dạng cuối Dạng giữa Dạng đầu
ڤ ـڤ ـڤـ ڤـ