จ – Wiktionary tiếng Việt


Article Images

(ch)

  1. Chữ thứ 8 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ cho chan (đĩa).
Latinh Ch ch
Miến
Thái

(cha)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Akha.
Lanna
Thái

(c)

  1. Chữ cái thứ 8 viết bằng chữ Thái tiếng Bắc Thái.
    cxmột loại canh Bắc Thái
  1. Wycliffe Thai Foundation and Wycliffe Bible Translators, Inc. (2017), พระคริสตธรรมคัมภีร ภาคพันธสัญญาใหม, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bắc Thái)

(č)

  1. Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Thái tiếng Bisu.
    กิการkičkārCông vụ các Sứ đồ
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2015), จี่วีดม้าม้า พระคัมภีร์ อางซื่อ บี่ซู่ ต่าง, กิจการ 1 (bằng tiếng Bisu)
Latinh Ch ch
Lào
Thái

(ch)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Bru.
    chaăn
  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 138

(c)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Bru Tây.

    ​จุม​ซัด​กู​เนว​นาก็​อัอด​นึง​โลก​อะไน ‍ กึ​ก็​ซี​มูอบ​บ็าดบาย​ออ์น​ปัน​เนว​จีา​คอง​อัน ‍ ม​กู​เนว​นาก็​อัอด​ปัอะ​ปัอง ‍ กับ​จุม​ซัด​กู​เนว​นาก็​ปัอะ​ตาม​กะแตะ ‍ ซัด​กู​อัน​กู​เนว​นาก็​เบิน​ละงึฮ ‍ ก็​ซี​จีา​มัง​บ็าดบาย​ญิ" ‍ เอ​อัน​ก็​ปัน​อังกิ​ออยะ

    Cex​cum​sạd​kū​new​nāk̆​xạxd​nụng​lok​xanị ‍ kụ​k̆​sī​mūxb​b̆ād bāy​xx̒n​pạn​new​cīā​khxng​xạn ‍ cm​kū​new​nāk̆​xạxd​pạxa​pạxng ‍ kạb​cum​sạd​kū​new​nāk̆​pạxa​tām​ka tæa ‍ sạd​kū​xạn​kū​new​nāk̆​bein​la ngụḥ ‍ k̆​sī​cīā​mạng​b̆ād bāy​ỵi" ‍ cex​xạn​k̆​pạn​xạng ki​xxya
    Còn các loài thú ngoài đồng, các loài chim trên trời, và các động vật khác trên mặt đất, phàm giống nào có sự sống thì ta ban cho mọi thứ cỏ xanh đặng dùng làm đồ ăn; thì có như vậy. (Sáng thế ký 1:30)
  1. Bru Bible PUBLISHER (2024), บรูดงหลวง, ปะทมมะกาน 1 (bằng tiếng Bru Tây)

(ch)

  1. Chữ Thái thể hiện âm /t͡ɕ/ trong tiếng Chong.
    chaengchiếc nhẫn
Thái
Lanna

(ch/s/t)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Isan.
    จัchakbao nhiêu
  1. Aakanee (2018) / อีสาน—อังกฤษ

(c)

  1. Chữ cái thứ 4 trong bảng chữ Thái tiếng Khmer Surin.
    จจcecchuối
  1. Thongluang Boonprom (1994) Thai-Northern Khmer-Cambodian-English Dictionary [พจนานุกรม ภาษาไทย-เขมรถิ่นไทย-เขมรกัมพูขา-อังฦษ]
Thái
Khmer
Lào

(c)

  1. Chữ cái thứ 4 trong bảng chữ Thái tiếng Kuy.
    จ๊อดcɔ̄tmười

(c)

  1. Chữ cái thứ 5 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Đông.
    วงcuangchân

(c)

  1. Chữ cái thứ 5 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Tây.
    จัcakcon nai

(c)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Lự.
    จ็dsố bảy

(c)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Nam Thái.
    จังหู้cạngh̄ū̂nhiều

(c)

  1. Chữ cái thứ 4 viết bằng chữ Thái tiếng Nyah Kur.
    coonghôn
  1. Theraphan L. Thongkum (1984) Nyah Kur (Chao Bon)-Thai-English Dictionary, Chulalongkorn University Printing House, →ISBN

(c)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Nyaw.

Tiếng Palaung Ruching

sửa

Miến
Thái

(ch/ty/j)

  1. Chữ cái thứ 4 viết bằng chữ Thái tiếng Palaung Ruching.

    บลาง, อัน จืร ซีแง. อับ, อัน จืร แคง หมึร. แฮะ อับ วี บลาง, แฮะ โนะ อู ซีแง.

    Blāng, xạn cụ̄r sīngæ. Xạb, xạn cụ̄r khæng h̄mụr. Ḥæa xạb wī blāng, ḥæa noa xū sīngæ.
    Đức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt. (Sáng thế ký 1:5)
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2021), บับ เฌาพรา อี บรีม บอ อี กามาย - รูจีง ดาอาง, ดอ โฆว 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)

Các cách viết khác

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Thái.
    carakhách bộ hành

(ca)

Các chữ viết khác

  • (Chữ Assamese)
  • (Chữ Balinese)
  • (chữ Bengal)
  • 𑰓 (Chữ Bhaiksuki)
  • 𑀘 (Chữ Brahmi)
  • (Chữ Burmese)
  • (Chữ Devanagari)
  • (Chữ Gujarati)
  • (Chữ Gurmukhi)
  • 𑌚 (Chữ Grantha)
  • (Chữ Javanese)
  • (Chữ Kannada)
  • (Chữ Khmer)
  • (Chữ Lao)
  • (Chữ Malayalam)
  • ᢜᠠ (Chữ Manchu)
  • 𑘓 (Chữ Modi)
  • ᢋᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
  • 𑦳 (Chữ Nandinagari)
  • 𑐔 (Chữ Newa)
  • (Chữ Odia)
  • (Chữ Saurashtra)
  • 𑆖 (Chữ Sharada)
  • 𑖓 (Chữ Siddham)
  • (Chữ Sinhalese)
  • 𑩡 (Chữ Soyombo)
  • (Chữ Telugu)
  • (Chữ Tibetan)
  • 𑒔 (Chữ Tirhuta)
  • 𑨣 (Chữ Zanabazar Square)

(ca)

  1. Phụ âm thứ 8 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Thái.
    ตุรฺतुर् (catur)số bốn

(ca)

  1. , cả, cũng,...
  1. Sanskrit Bible (2023), สตฺยเวท:ฯ, มถิ: 1 (bằng tiếng Phạn)

(c/ch)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Phu Thái.
    ะเก้นchakenthằn lằn
  1. โครงการอนุรักษ์และฟื้นฟูคุณค่าของภาษาผู้ไท, 2019

(ca)

  1. Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Bắc.
    จุ้แฆว้kḳhæŵvua
  1. Thailand Bible Society (2023), Northern Pwo Karen Thai Bible, 1​กจุ้แฆว้ 1 (bằng tiếng Pwo Bắc)
Miến
Thái

(ca)

  1. Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Đông.

(j)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Saek.
    jaawmặc vào
Việt C c
Thái

(c)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Tay Dọ.

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Thai" lang="th">จ</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Thai">จ</span>” bên trên.

Chính tả
t͡ɕ
Âm vị

จอ
t͡ɕ ɒ

จอ จาน
t͡ɕ ɒ    t͡ɕ ā n

Chuyển tựPaiboonjɔɔjɔɔ jaan
Viện Hoàng giachocho chan
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú)/t͡ɕɔː˧/(V)/t͡ɕɔː˧.t͡ɕaːn˧/(V)
Từ đồng âmจ.
จอ

(jɔɔ)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ จ จาน (jà jaan).
    จุcuddấu chấm
  1. Từ điển Thái Việt
  2. Jean Baptiste Pallegoix, Jean Luis Vey, William J. Gedney (1896) Sariphot phāsā Thai/Dictionnaire Siamois Franc̜ais Anglais/Siamese French English dictionary, Bangkok: Imprimerie de la Mission Catholique, tr. 194
Thái Việt
Thái

(co)

  1. Chữ cái thứ 4 thanh thấp viết bằng chữ Thái tiếng Thái Tống.

(c)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Thavưng.

(c)

  1. Chữ Thái thể hiện âm /c/ trong tiếng Ugong.
    celá lách
Latinh J j
Thái

(j)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Ưu Miền.

    เหว่ย น้าย มจั่ง ตอน ตอง า, เล่ย นิ่น เญย เตี๋ย หม่า, เหธา เจี๊ยน นิ่น เญย เอ๊า กั๊บ ต้าย. นิ่น บัว ฯฒฯ เป๋น เหยียด เต้า หมี่ อ๊ะ.

    Weic naaiv m'jangc dorn dorng jaa, leih ninh nyei diex maac, caux jienv ninh nyei auv gapv daaih. Ninh mbuo ziouc benx yietc dauh mi'aqv.
    Bởi vậy cho nên người nam sẽ lìa cha mẹ mà dính díu cùng vợ mình, và cả hai sẽ trở nên một thịt. (Sáng thế ký 2:24)
  1. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien Thai, ทิน เต่ย โต้ว 2 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Thái)
  2. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien New, Tin Deic Douh 2 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Latinh)