ช – Wiktionary tiếng Việt


Article Images

Xem thêm: ว.

(ch)

  1. Chữ thứ 10 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ cho cháng (voi).
Latinh Ch ch
Miến
Thái

(cha)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Akha.
    ชะchaăn
Lanna
Thái

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 viết bằng chữ Thái tiếng Bắc Thái.

    ราม​เป๋น​ป้อ​อัมมีนาดับ อัมมีนาดับ​เป๋น​ป้อ​นาโน นาโน​เป๋น​ป้อ​สัลโมน

    rām​pěn​p̂x​xạm mī nā dạb xạm mī nā dạb​pěn​p̂x​nā chon nā chon​pěn​p̂x​s̄ạl mon
    A-ram sanh A-mi-na-đáp; A-mi-na-đáp sanh Na-ách-son; Na-ách-son sanh Sanh-môn (Ma-thi-ơ 1:4)
  1. Wycliffe Thai Foundation and Wycliffe Bible Translators, Inc. (2017), พระคริสตธรรมคัมภีร ภาคพันธสัญญาใหม, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bắc Thái)

(čh)

  1. Chữ cái thứ 6 viết bằng chữ Thái tiếng Bisu.
    เอเชีečhiachâu Á
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2015), จี่วีดม้าม้า พระคัมภีร์ อางซื่อ บี่ซู่ ต่าง, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bisu)
Latinh S s
Lào
Thái

(s)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Bru.
    savệ sinh
  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 575

(ch)

  1. Chữ Thái thể hiện âm /t͡ɕʰ/ trong tiếng Chong.
    chxchó
Thái
Lanna

(ch/s/t)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Isan.
  1. Aakanee (2018) / อีสาน—อังกฤษ

(ch)

  1. Chữ cái thứ 5 trong bảng chữ Thái tiếng Khmer Surin.
  1. Thongluang Boonprom (1994) Thai-Northern Khmer-Cambodian-English Dictionary [พจนานุกรม ภาษาไทย-เขมรถิ่นไทย-เขมรกัมพูขา-อังฦษ]
Thái
Khmer
Lào

(ch)

  1. Chữ cái thứ 5 trong bảng chữ Thái tiếng Kuy.

(ch)

  1. Chữ cái thứ 6 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Đông.
    า-อุchauʼbán

(ch)

  1. Chữ cái thứ 6 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Tây.
    ชือมchueammón ăn

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Lự.

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Nam Thái.
    ชมพู่chmphū̀ổi

(ch)

  1. Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Thái tiếng Nyah Kur.
    แรchraaeruộng lúa
  1. Theraphan L. Thongkum (1984) Nyah Kur (Chao Bon)-Thai-English Dictionary, Chulalongkorn University Printing House, →ISBN

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Nyaw.
    ขี้ะลุท้องtiêu chảy

Tiếng Palaung Ruching

sửa

Miến
Thái

(j)

  1. Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Thái tiếng Palaung Ruching.

    ปัน ตี อีบึณ บอ ยอด, อัน มืร ยึร เบล ตี แฮะ ชีด, แฮะ หมึอม โฮม บอ แตห อัน กอ นับ โตต ดอน โมยว. อัน มืร ดึห โฮม เบล ตี. อัน แฮะ ฮอต โฮม, อัน วี ดัว บอ อีมาย อัน โฮม.

    Pạn tī xī bụṇ bx yxd, xạn mụ̄r yụr bel tī ḥæa d, ḥæa h̄mụ xm ḥom bx tæh̄ xạn kx nạb tot dxn moyw. Xạn mụ̄r dụh̄ ḥom bel tī. Xạn ḥæa ḥxt ḥom, xạn wī dạw bx xī māy xạn ḥom.
    Người nữ thấy trái của cây đó bộ ăn ngon, lại đẹp mắt và quí vì để mở trí khôn, bèn hái ăn, rồi trao cho chồng đứng gần mình, chồng cũng ăn nữa. (Sáng thế ký 3:6)
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2021), บับ เฌาพรา อี บรีม บอ อี กามาย - รูจีง ดาอาง, ดอ โฆว 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)

Các cách viết khác

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Thái.
    janangười

Các chữ viết khác

  • (Chữ Assamese)
  • (Chữ Balinese)
  • (chữ Bengal)
  • 𑰕 (Chữ Bhaiksuki)
  • 𑀚 (Chữ Brahmi)
  • (Chữ Burmese)
  • (Chữ Devanagari)
  • (Chữ Gujarati)
  • (Chữ Gurmukhi)
  • 𑌜 (Chữ Grantha)
  • (Chữ Javanese)
  • (Chữ Kannada)
  • (Chữ Khmer)
  • (Chữ Lao)
  • (Chữ Malayalam)
  • ᡯᠠ (Chữ Manchu)
  • 𑘕 (Chữ Modi)
  • ᠽᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
  • 𑦵 (Chữ Nandinagari)
  • 𑐖 (Chữ Newa)
  • (Chữ Odia)
  • (Chữ Saurashtra)
  • 𑆘 (Chữ Sharada)
  • 𑖕 (Chữ Siddham)
  • (Chữ Sinhalese)
  • 𑩣 (Chữ Soyombo)
  • (Chữ Telugu)
  • (Chữ Tibetan)
  • 𑒖 (Chữ Tirhuta)
  • 𑨥 (Chữ Zanabazar Square)

(ja)

  1. Phụ âm thứ 10 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Thái.
    (gaja)voi

(ja) thân từ

  1. Dạng Thai của (-)

(ja) thân từ

  1. Dạng Thai của (-)
  1. Sanskrit Bible (2023), สตฺยเวท:ฯ, มถิ: 1 (bằng tiếng Phạn)

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Phu Thái.
  1. โครงการอนุรักษ์และฟื้นฟูคุณค่าของภาษาผู้ไท, 2019

(cha)

  1. Chữ cái thứ 6 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Bắc.
    โฮเยาÔ-sê
  1. Thailand Bible Society (2023), Northern Pwo Karen Thai Bible, โฮเชยา 1 (bằng tiếng Pwo Bắc)
Miến
Thái

(ca)

  1. Chữ cái thứ 6 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Đông.

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Saek.
Việt Ch ch
Thái

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Tay Dọ.

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Thai" lang="th">ช</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Thai">ช</span>” bên trên.

Chính tả
d͡ʑ
Âm vị

ชอ
d͡ʑ ɒ

ชอ ช้าง
d͡ʑ ɒ    d͡ʑ ˆ ā ŋ

Chuyển tựPaiboonchɔɔchɔɔ cháang
Viện Hoàng giachocho chang
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú)/t͡ɕʰɔː˧/(V)/t͡ɕʰɔː˧.t͡ɕʰaːŋ˦˥/(V)
Từ đồng âmช.

(chɔɔ)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ ช ช้าง (chá cháang).
    นิดchánítloài
  1. Từ điển Thái Việt
  2. Jean Baptiste Pallegoix, Jean Luis Vey, William J. Gedney (1896) Sariphot phāsā Thai/Dictionnaire Siamois Franc̜ais Anglais/Siamese French English dictionary, Bangkok: Imprimerie de la Mission Catholique, tr. 194
Thái Việt
Thái

(co)

  1. Chữ cái thứ 4 thanh cao viết bằng chữ Thái tiếng Thái Tống.

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Thavưng.

(ch)

  1. Chữ Thái thể hiện âm /cʰ/ trong tiếng Ugong.
    ช๋chǒngtắc kè hoa
Latinh Q q
Thái

(q)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Ưu Miền.

    อาน​ฟา​ซัด โหฒว เ​ลา เญย เตีย. เ​ลา หย่า โหฒว เอ​เบ เญย เตีย.

    Aan^faa^satv zoux Qelaa nyei die. Qelaa yaac zoux E^mbe nyei die.
    Còn A-bác-sát sanh Sê-lách; Sê-lách sanh Hê-be (Sáng thế ký 10:24)
  1. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien Thai, ทิน เต่ย โต้ว 10 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Thái)
  2. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien New, Tin Deic Douh 10 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Latinh)