ม – Wiktionary tiếng Việt


Article Images

(m)

  1. Chữ thứ 33 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ mo ma (con ngựa).
Latinh M m
Miến
Thái

(cần chuyển tự) (ma)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Akha.
Lanna
Thái

(cần chuyển tự) (m)

  1. Chữ cái thứ 33 viết bằng chữ Thái tiếng Bắc Thái.
    เมื่อmûeathời gian
  1. Wycliffe Thai Foundation and Wycliffe Bible Translators, Inc. (2017), พระคริสตธรรมคัมภีร ภาคพันธสัญญาใหม, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bắc Thái)

(m)

  1. Chữ cái thứ 19 viết bằng chữ Thái tiếng Bisu.
    มื่งนื่งmặt trời
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2015), จี่วีดม้าม้า พระคัมภีร์ อางซื่อ บี่ซู่ ต่าง, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bisu)
Latinh M m
Lào
Thái

(cần chuyển tự) (m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Bru.
    ma, nhưng
  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 331
Thái
Lanna

(m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Isan.
    าดmatlưu huỳnh
  1. Aakanee (2018) Isaan—English Dictionary / อีสาน—อังกฤษ

(m)

  1. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ Thái tiếng Khmer Surin.
    โมđến
  1. Thongluang Boonprom (1994) Thai-Northern Khmer-Cambodian-English Dictionary [พจนานุกรม ภาษาไทย-เขมรถิ่นไทย-เขมรกัมพูขา-อังฦษ]
Thái
Khmer
Lào

(m)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ Thái tiếng Kuy.
    วยตองวยmuytɔ̄ŋmuymười một

(cần chuyển tự) (m)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Đông.
    าเซmasemđêm

(cần chuyển tự) (m)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Tây.
    องmoangđợi, chờ
Tày Lự (m)
Thái
Lanna

(m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Lự.
    (maa)đến

(m)

  1. Chữ cái thứ 16 viết bằng chữ Thái tiếng Nyah Kur.
    วย่mùay1
  1. Theraphan L. Thongkum (1984) Nyah Kur (Chao Bon)-Thai-English Dictionary, Chulalongkorn University Printing House, →ISBN

Các cách viết khác

  • ma (chữ Latinh)
  • 𑀫 (Chữ Brahmi)
  • (Chữ Devanagari)
  • (chữ Bengal)
  • (Chữ Sinhalese)
  • (Chữ Burmese)
  • มะ (Chữ Thai)
  • (Chữ Tai Tham)
  • or ມະ (Chữ Lao)
  • (Chữ Khmer)
  • 𑄟 (Chữ Chakma)

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Thái.
    ติmatitâm trí

Các chữ viết khác

  • (Chữ Assamese)
  • (Chữ Balinese)
  • (chữ Bengal)
  • 𑰦 (Chữ Bhaiksuki)
  • 𑀫 (Chữ Brahmi)
  • (Chữ Burmese)
  • (Chữ Devanagari)
  • (Chữ Gujarati)
  • (Chữ Gurmukhi)
  • 𑌮 (Chữ Grantha)
  • (Chữ Javanese)
  • (Chữ Kannada)
  • (Chữ Khmer)
  • (Chữ Lao)
  • (Chữ Malayalam)
  • ᠮᠠ (Chữ Manchu)
  • 𑘦 (Chữ Modi)
  • ᠮᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
  • 𑧆 (Chữ Nandinagari)
  • 𑐩 (Chữ Newa)
  • (Chữ Odia)
  • (Chữ Saurashtra)
  • 𑆩 (Chữ Sharada)
  • 𑖦 (Chữ Siddham)
  • (Chữ Sinhalese)
  • 𑩴 (Chữ Soyombo)
  • (Chữ Telugu)
  • (Chữ Tibetan)
  • 𑒧 (Chữ Tirhuta)
  • 𑨢 (Chữ Zanabazar Square)

(ma)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Thái.
    าสमास (māsa)trăng, tháng
  1. Sanskrit Bible (2023), สตฺยเวท:ฯ, มถิ: 1 (bằng tiếng Phạn)

(m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Phu Thái.
    ม่ะพิลาaphilālựu
  1. โครงการอนุรักษ์และฟื้นฟูคุณค่าของภาษาผู้ไท, 2019

(ma)

  1. Chữ cái thứ 19 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Bắc.

    ทพ้าง นอ กแช่แยว้ กุ้ เว๊ อ เม้แช๊แค๊, ดี๊ ทไค้ะ นอ กุ้ เว๊ อ เม้แน้แค๊, โอ ดี๊ อช๊าอโท่ มื่งแฌล้างโค๊ ดี๊ ลู่ง โฌ้โค๊, เก มื่ง อ ต้องคู ล นี้ง

    Thpĥāng nx k chæ̀ yæŵ kû wé x mêng m chǽ khǽ, dī́ th khị̂ a nx kû wé x mêng mnæ̂ khǽ, xo dī́ xch́āx thò mụ̄̀ngc̣hæ l̂āng khó dī́ lū̀ng c̣hô khó, ke mụ̄̀ng x t̂xng khū l nī̂ng
    Đức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt. (Sáng thế ký 1:5)
  1. Thailand Bible Society (2023), Northern Pwo Karen Thai Bible, ทอคางไท้ะ 1 (bằng tiếng Pwo Bắc)
Miến
Thái

(ma)

  1. Chữ cái thứ 19 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Đông.

(cần chuyển tự) (m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Saek.
    ส่าsaam3
Việt M m
Thái

(cần chuyển tự) (m)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Thái tiếng Tay Dọ.

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Thai" lang="th">ม</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Thai">ม</span>” bên trên.

Chính tả
m
Âm vị

มอ
m ɒ

มอ ม้า
m ɒ    m ˆ ā

Chuyển tựPaiboonmɔɔmɔɔ máa
Viện Hoàng giamomo ma
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú)/mɔː˧/(V)/mɔː˧.maː˦˥/(V)
Từ đồng âmม.
มอ

(mɔɔ)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ ม ม้า (má máa).
    มีmii
  1. Từ điển Thái Việt
  2. Jean Baptiste Pallegoix, Jean Luis Vey, William J. Gedney (1896) Sariphot phāsā Thai/Dictionnaire Siamois Franc̜ais Anglais/Siamese French English dictionary, Bangkok: Imprimerie de la Mission Catholique, tr. 498
Thái Việt
Thái

(mo)

  1. Chữ cái thứ 14 thanh cao viết bằng chữ Thái tiếng Thái Tống.

(cần chuyển tự) (m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Thavưng.
    มู่bạn bè
Latinh M m
Thái

(m)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ Thái tiếng Ưu Miền.

    ป้า เกน ไม้ ม่าย หาย หญู่ง โว เฒ้ย, หย่า ไม้ ม่าย เหยียด หญู่ง กะน้าย เยีย. วว กู้ หงว่าย มับ หฮวัง เญย. ทิน-ฮู่ง เญย สีง ลี่ง เยีย วว กู้ หงว่าย โย่ว มี่ง โย่ว ต้าย.

    Baamh gen maiv maaih haaix nyungc mou zeiv, yaac maiv maaih yietc nyungc ga'naaiv yiem. Wuom gu'nguaaic mapv hmuangx nyei. Tin-Hungh nyei Singx Lingh yiem wuom gu'nguaaic youh mingh youh daaih.
    Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. (Sáng thế ký 1:2)
  1. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien Thai, ทิน เต่ย โต้ว 1 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Thái)
  2. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien New, Tin Deic Douh 1 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Latinh)