ဂ – Wiktionary tiếng Việt


Article Images

Xem thêm: 𑄉

(g)

  1. Chữ thứ 3 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ga.

(cần chuyển tự) (ɡa)

  1. Phụ âm thứ 3 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

(gha)

  1. Chữ cái thứ 3 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    ဂ့ၤghaȳtốt
  1. Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 376

(ra)

  1. Phụ âm thứ 3 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    ဂေgetốt
  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)

(ga.)

  1. Chữ cái thứ 3 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ဂငယ် (ga.ngai)
    ဒင်္ဂါးdangga:đồng tiền

(ga)

  1. Phụ âm thứ 3 trong tiếng Môn.
    ဇံgaʒaʔngồi
  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press
Latinh G g
Brahmi 𑀕 (ga)
Devanagari (ga)
Bengal (ga)
Sinhala (ga)
Miến
Thái (ga)
Lanna (ga)
Lào (ga)
Khmer (ga)
Chakma 𑄉 (ga)

(ga)

  1. Phụ âm thứ 3 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    င်္ဂါgaṅgāsông Hằng
Devanagari (ga)
Bali
Bengal
Bhaiksuki 𑰐
Brahmi 𑀕
Grantha 𑌗
Gujarat
Gurmukhi
Java
Kawi 𑼔
Kharosthi 𐨒
Khmer
Kannada
Lanna
Lào
Mã Khâm 𑱴
Mãn Châu ᡤᠠ (ga)
Malayalam
Modi 𑘐
Miến
Nandinagari 𑦰
Newa 𑐐
Odia
Bát Tư Ba
Saurashtra
Sharada 𑆓
Tất Đàm 𑖐
Sinhala (ga)
Tamil க₃
Telugu
Thái
Tạng (ga)
Tirhuta 𑒑

(ga)

  1. Phụ âm thứ 3 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    ဂုguṇacông lao
  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, မထိး 1 (bằng tiếng Phạn)
Miến
Thái

(ka)

  1. Phụ âm thứ 3 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
    ဆ်ုဂုၮ်ႋဆ်ုတာhkya.hkun:hca.tacảm ơn

(ga)

  1. Chữ cái thứ 3 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
    ဂၪ့gémặn
  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)
Hanifi 𐴒
Ả Rập گ
Miến
Bengal

(ga)

  1. Phụ âm thứ 3 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
    ganabài ca
Kayah Li (g)
Latinh G g
Miến

(cần chuyển tự) (g)

  1. Phụ âm thứ 3 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.