ဇ – Wiktionary tiếng Việt


Article Images

(ja)

  1. Chữ thứ 8 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ja.
Latinh Ch ch
Miến
Thái

(cha)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.
Latinh Z z
Miến

(z)

  1. Phụ âm thứ 16 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.

(za)

  1. Đồ thêu.
    ဟတုzahtulàm nghề thêu kiểu Miến

(za)

  1. Được làm đầy.
  2. Bị vỡ, hỏng.
  1. O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 733

(za)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)
Latinh Z z
Miến

(z)

  1. Phụ âm thứ 7 viết bằng chữ Miến tiếng Manumanaw.

(ja)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
    ဇာလေzalecái gì
  1. Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 82

(ja.)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Miến.
    လဗေဒja.la.beda.thủy văn học
  1. Ý chí, quyết định, dũng khí.
  1. SEAlang Library Burmese, [1], 1996

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 trong tiếng Môn.
    မြhóa thạch

(ja)

  1. Cụ ông.
  2. Nhân, nguyên nhân.
  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    ဇျာမေနီယမ်nguyên tố Germani

Tiếng Palaung Ruching

sửa

Miến
Thái

(j)

  1. Phụ âm thứ 9 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Ruching.
    ဝ်ဖြာĐức Chúa Trời
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Palaung, Ruching Bible, ဒေါ ဂုဝ် 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)

(j)

  1. Phụ âm thứ 9 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Rumai.
    မာဇောင်cam
  1. Ampika Rattanapitak (2009), Palaung Wordlist, Journal of Language and Culture[2], tr. 82

(j)

  1. Phụ âm thứ 9 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Shwe.

Các cách viết khác

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    jayachiến thắng

Các chữ viết khác

  • (Chữ Assamese)
  • (Chữ Balinese)
  • (chữ Bengal)
  • 𑰕 (Chữ Bhaiksuki)
  • 𑀚 (Chữ Brahmi)
  • (Chữ Devanagari)
  • (Chữ Gujarati)
  • (Chữ Gurmukhi)
  • 𑌜 (Chữ Grantha)
  • (Chữ Javanese)
  • (Chữ Kannada)
  • (Chữ Khmer)
  • (Chữ Lao)
  • (Chữ Malayalam)
  • ᡯᠠ (Chữ Manchu)
  • 𑘕 (Chữ Modi)
  • ᠽᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
  • 𑦵 (Chữ Nandinagari)
  • 𑐖 (Chữ Newa)
  • (Chữ Odia)
  • (Chữ Saurashtra)
  • 𑆘 (Chữ Sharada)
  • 𑖕 (Chữ Siddham)
  • (Chữ Sinhalese)
  • 𑩣 (Chữ Soyombo)
  • (Chữ Telugu)
  • (Chữ Thai)
  • (Chữ Tibetan)
  • 𑒖 (Chữ Tirhuta)
  • 𑨥 (Chữ Zanabazar Square)

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.

    ယိဟူဒါဒေၑီယဟေရောဒ္နါမကေ ရာတွံ ကုရွွတိ အဗီယယာကသျ ပရျျာယာဓိကာရီ သိခရိယနာမက ဧကော ယာကော ဟာရောဏဝံၑောဒ္ဘဝါ ဣလီၑေဝါချာ

    yihūdādeṣīyaherodnāmake rājatvaṃ kurvvati abīyayājakasya paryyāyādhikārī sikhariyanāmaka eko yājako hāroṇavaṃṣodbhavā ilīṣevākhyā
    Trong đời Hê-rốt, vua nước Giu-đê, có một thầy tế-lễ, về ban A-bi-a, tên là Xa-cha-ri; vợ người là Ê-li-sa-bét, thuộc về chi-phái A-rôn. (Lu-ca 1:5)

(ja) thân từ

  1. Dạng Burmese của (-)

(ja) thân từ

  1. Dạng Burmese của (-)
  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, လူကး 1 (bằng tiếng Phạn)
Miến
Thái

(ca)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.

(ca/za)

  1. Chữ cái thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.

    တၭစလၫမ့ၭနီၪ န့အမၫနံၫဂၩလီၫ. အလဂၩနီၪအ မံၩ့မွဲနးအၫဒၫတၭ, အဝ့ၫလဂၩအမံၩ့မွဲ နးဇံလၫလီၫ.

    Lê-méc cưới hai vợ; một người tên là A-đa, một người tên là Si-la (Sáng thế ký 4:19)
  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 4 (bằng tiếng Pwo Tây)

(ja)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
    ဇာလောက်bao nhiêu
Hanifi 𐴅
Ả Rập ج
Miến
Bengal

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
Kayah Li (z)
Latinh Z z
Miến

(z)

  1. Phụ âm thứ 7 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.