တ – Wiktionary tiếng Việt


Article Images

Xem thêm: , , , , 𑄖, 𑼡

(ta)

  1. Chữ thứ 17 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ta.

(t)

  1. Phụ âm thứ 7 viết bằng chữ Miến tiếng Aiton.
    ပ်tpgan
Latinh T t
Miến
Thái

(ta)

  1. Phụ âm thứ 17 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.
Latinh T t
Miến

(t)

  1. Phụ âm thứ 7 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.
    က်takđoán

(ta)

  1. Tháng.

(ta)

  1. Liếm.
  2. Xây nhà, dựng nơi ở.
  3. Gây tai nạn.
  4. Để, đặt lại.
  1. O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 656

Từ Proto-Tibeto-Burman *(t/d)a (đừng, không).

(ta)

  1. Chữ cái thứ 10 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.

(ta)

  1. Không (tiền tố động từ và dùng cùng với trợ từ cuối phủ định ဘၣ် ())
    သ့ၣ်ညါဘၣ်yatathaỳ nyahTôi không biết.

(ta)

  1. Một.
  1. Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 608

  1. Phụ âm thứ 7 viết bằng chữ Miến tiếng Khamyang.
    တႝtaichết
  1. The ASJP Database (2024) Wordlist Khamyang[1]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 7 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    တေါtolàm gia tăng
  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)
Latinh T t
Miến

(t)

  1. Phụ âm thứ 9 viết bằng chữ Miến tiếng Manumanaw.

(ta)

  1. Chữ cái thứ 12 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
    ticon giun
  1. Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 34

(ta.)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ Miến.
    နင်္ဂနွေta.nangga.nweChủ nhật

(ta.) ()

  1. Dạng viết khác của တစ် (tac).

(ta.)

  1. Dựa vào.

(Động từ)

(ta.)

  1. Tiền tố động từ đơn hoặc phức để tạo thành trạng từ,
    Đồng nghĩa: (a.)
    လဲလဲta.lai:lai:lần lượt
  1. SEAlang Library Burmese, [2], 1996

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Môn.
    သောတ်kẽm

(ta)

  1. Cha, bố.

(ta)

  1. Nôn.
  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    တွိုက်lục địa

Tiếng Palaung Ruching

sửa

Miến
Thái

(t)

  1. Phụ âm thứ 12 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Ruching.
    ပတPeter
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Palaung, Ruching Bible, ၁ ပတ 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)

(t)

  1. Phụ âm thứ 12 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Rumai.
    တိင်tingđàn ghi-ta
  1. Ampika Rattanapitak (2009) Palaung Wordlist (Journal of Language and Culture)‎[3], tr. 111

(t)

  1. Phụ âm thứ 12 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Shwe.
    အာင်းta'angtiếng Palaung

Các cách viết khác

(ta)

  1. Phụ âm thứ 17 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    တတိtatiyathứ ba

  1. (chỉ định) Dạng chữ Miến của ta ("đó", "kia")

(ta) gt

  1. (chỉ định) Dạng chữ Miến của ta ("anh ta, nó")

(t)

  1. Phụ âm thứ 7 viết bằng chữ Miến tiếng Phake.
    တုတ်tutkèn, tù và

Các chữ viết khác

  • (Chữ Assamese)
  • (Chữ Balinese)
  • (chữ Bengal)
  • 𑰝 (Chữ Bhaiksuki)
  • 𑀢 (Chữ Brahmi)
  • (Chữ Devanagari)
  • (Chữ Gujarati)
  • (Chữ Gurmukhi)
  • 𑌤 (Chữ Grantha)
  • (Chữ Javanese)
  • (Chữ Kannada)
  • (Chữ Khmer)
  • (Chữ Lao)
  • (Chữ Malayalam)
  • ᢠᠠ (Chữ Manchu)
  • 𑘝 (Chữ Modi)
  • ᢐᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
  • 𑦽 (Chữ Nandinagari)
  • 𑐟 (Chữ Newa)
  • (Chữ Odia)
  • (Chữ Saurashtra)
  • 𑆠 (Chữ Sharada)
  • 𑖝 (Chữ Siddham)
  • (Chữ Sinhalese)
  • 𑩫 (Chữ Soyombo)
  • (Chữ Telugu)
  • (Chữ Thai)
  • (Chữ Tibetan)
  • 𑒞 (Chữ Tirhuta)
  • 𑨙 (Chữ Zanabazar Square)

(ta)

  1. Phụ âm thứ 17 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    ဒူtasứ giả
  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, လူကး 1 (bằng tiếng Phạn)
Miến
Thái

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
    ၰိုတ်xoütsố tám

(ta/da)

  1. Chữ cái thứ 11 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
    ပူၬပၠါthứ Tư
  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 4 (bằng tiếng Pwo Tây)

()

  1. Chữ cái thứ 7 trong tiếng Shan.
    ပွတ်းႁွင်ႇpóat hòanghướng bắc
  1. SEAlang dictionary Shan
  2. Josiah Nelson Cushing (1914) Shan and English dictionary, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 261

(ta)

  1. Chữ cái thứ 12 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
    စ်số một
Hanifi 𐴃
Ả Rập ط ت
Miến
Bengal

(ta)

  1. Phụ âm thứ 17 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
    တူတာtutacon vẹt, két

(ta)

  1. Phụ âm thứ 17 viết bằng chữ Miến tiếng Taungyo.
    တောင်ရိုးtauñyoùngười Taungyo

(ta)

  1. Phụ âm thứ 17 viết bằng chữ Miến tiếng Tavoy.
    မန်တော်tamaantawCông vụ các Sứ đồ
  1. The Word for the World International (2024), The New Testament in Dawei, တမန်တော် နိဒါန်း (bằng tiếng Tavoy)
Kayah Li (t)
Latinh T t
Miến

(t)

  1. Phụ âm thứ 9 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
    တၲၤꤣ꤬ (tòe)số một

(t)

  1. Phụ âm thứ 16 viết bằng chữ Miến tiếng Thái Lai.
    တႆးလꧥင်ꩽtiếng Thái Lai