န – Wiktionary tiếng Việt
Article Images
န (n)
- Chữ thứ 21 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ na.
Latinh | N n |
---|---|
Miến | န |
Thái | น |
န (cần chuyển tự) (na)
န (na)
- Chữ cái thứ 13 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
- နၢ် ― na̱ ― tai
- (Bảng chữ Miến tiếng Karen S'gaw) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ၡ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဧ
- Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 897
န (na)
- (Bảng chữ Miến tiếng Lashi) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
- Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)
- IPA(ghi chú): /na̰/
- Chuyển tự: MLCTS: na. • ALA-LC: na • BGN/PCGN: na. • Okell: ná
န (na.)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ နငယ် (na.ngai)
- နက္ခတ္တဗေဒ ― na.ka.hkatta.beda. ― thiên văn học
န (na)
- (Chữ Môn) က, ခ, ဂ, ဃ, ၚ, စ, ဆ, ဇ, ၛ, ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, ၜ, အ, ၝ, ဣ, ဣဳ, ဥ, ဥု, ဨ, ဩ
န (na)
- Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press
န (na)
န (na)
- Con dao.
Latinh | N n |
---|---|
Brahmi | 𑀦 (na) |
Devanagari | न (na) |
Bengal | ন (na) |
Sinhala | න (na) |
Miến | န (na) ၼ (na) |
Thái | น (na) นะ (na) |
Lanna | ᨶ (na) |
Lào | ນ (na) ນະ (na) |
Khmer | ន (na) |
Chakma | 𑄚 (na) |
န (na)
- (Bảng chữ Miến tiếng Pali) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
န (na)
န (na)
န (na) gđgt
Devanagari | न (na) |
---|---|
Bali | ᬦ |
Bengal | ন |
Bhaiksuki | 𑰡 |
Brahmi | 𑀦 |
Grantha | 𑌨 |
Gujarat | ન |
Gurmukhi | ਨ |
Java | ꦤ |
Kawi | 𑼥 (𑼥) |
Kharosthi | 𐨣 |
Khmer | ន |
Kannada | ನ |
Lanna | ᨶ |
Lào | ນ |
Mã Khâm | 𑱽 |
Mãn Châu | ᠨᠠ |
Malayalam | ന |
Modi | 𑘡 |
Miến | န |
Nandinagari | 𑧁 (𑧁) |
Newa | 𑐣 |
Odia | ନ |
Bát Tư Ba | ꡋ |
Saurashtra | ꢥ |
Sharada | 𑆤 |
Tất Đàm | 𑖡 |
Sinhala | න (na) |
Tamil | ந (na) |
Telugu | న (na) |
Thái | น |
Tạng | ན (na) |
Tirhuta | 𑒢 |
Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ne. . Cùng gốc với tiếng Latinh ne, tiếng Anh no.
န (na)
- (Bảng chữ Miến tiếng Phạn) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
န (na)
န (na)
- Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, မထိး 1 (bằng tiếng Phạn)
Miến | န |
---|---|
Thái | น |
န (na)
န (na)
- Chữ cái thứ 14 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
- နံၩ ― ngày
- (Chữ Miến tiếng Pwo Tây) က, ခ, ဂ, ဎ, င, စ, ဆ, ဇ, ည, ၡ, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ၥ, ဟ, အ, ဧ, ၦ
န (na)
- Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)
န (cần chuyển tự) (n)
- Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
- သပုန် ― ta.pun ― xà phòng
Kayah Li | ꤔ (n) |
---|---|
Latinh | N n |
Miến | န |
န (cần chuyển tự) (p)
- Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
ကၤယး ဒၲ အၤ သဲဇှံ မှလၤကိး တှဲၤစဴတှဲၤတှၴၤ တၤဟၴၤနၲုၤ, အၤ နှီဘဲၤ တှဲၤဆဴးရီၤ, မှၴၤတၴးဟၴရဴ အၤ ကှံ နှီဘဲၤဒံၤ လှဴး꤮ တှဲၤစဴတှဲၤတှၴၤ ဒၲ အၤ သဲဇှံ နၲုၤတၤဟၴၤ ပှး။
- Kayǎ dố a thè́zṳ̂́ má̤lakǒ tè̤cò́tè̤te̤ tahenuô, a ní̤bè tè̤sò̌ri, me̤těhérò a ki ní̤bèdû lò̌꤮ tè̤cò́tè̤te̤ dố a thè́zṳ̂́ nuôtahe pǎ.
- Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, vì sẽ được no đủ! (Ma-thi-ơ 5:6)