ဖ – Wiktionary tiếng Việt


Article Images

Xem thêm: -ဖ 𑄜

(ph)

  1. Chữ thứ 23 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ pha.
Latinh Ph ph
Miến
Thái

(cần chuyển tự) (pha)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

(hpa)

  1. Chữ cái thứ 15 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    ဖံhpee (nội, ngoại)
  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Anh" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..

(pha)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    ဖုfuphẳng, dẹp như chiếc
  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)

(cần chuyển tự) (ph)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
    aphacha, bố

(cần chuyển tự) (pha)

  1. Ếch, nhái, cóc.
  1. Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 31

(hpa.)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ဖဦးထုပ် (hpa.u:htup)
    က်hpa.kôm

(pha)

  1. Phụ âm thứ 22 trong tiếng Môn.
    န်phansắp xếp
  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

(pha)

  1. Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    ဖာphācha, bố
Latinh Ph ph
Brahmi 𑀨 (pha)
Devanagari (pha)
Bengal (pha)
Sinhala (pha)
Miến (pha) (pha)
Thái (pha) ผะ (pha)
Lanna (pha)
Lào (pha) ຜະ (pha)
Khmer (pha)
Chakma 𑄜 (pha)

(pha)

  1. Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    phalahoa quả, trái cây
Devanagari (pha)
Bali
Bengal
Bhaiksuki 𑰣
Brahmi 𑀨
Grantha 𑌫
Gujarat
Gurmukhi
Java
Kawi 𑼧 (𑼧)
Kharosthi 𐨥
Khmer
Kannada
Lanna
Lào
Mã Khâm 𑱿
Mãn Châu ᠹᠠ (fa)
Malayalam
Modi 𑘣
Miến
Nandinagari 𑧃 (𑧃)
Newa 𑐦
Odia
Bát Tư Ba
Saurashtra
Sharada 𑆦
Tất Đàm 𑖣
Sinhala (pha)
Tamil ப² (pha)
Telugu (pha)
Thái
Tạng (pha)
Tirhuta 𑒤

(pha)

  1. Phụ âm thứ 21 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    ယိဟောၑာဋ်yihoṣāphavua Giô-sa-phát (Ma-thi-ơ 1:8)
  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, မထိး 1 (bằng tiếng Phạn)
Miến
Thái

(pha)

  1. Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
    ဖၠုံphloutiếng Pwo Đông

(pha/ba)

  1. Chữ cái thứ 16 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
    ဖျိၩ့phloʔtiếng Pwo Tây
  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)

(ph)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
    ဖေ့သာphasetiền
Hanifi 𐴉
Ả Rập په
Miến
Bengal

(fa)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
    ကfakcánh
Kayah Li (hp)
Latinh Ph ph
Miến

(cần chuyển tự) (ph)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
    ဖိꤤ꤭ (hpī)thuốc phiện