ဖ – Wiktionary tiếng Việt
Article Images
ဖ (ph)
- Chữ thứ 23 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ pha.
Latinh | Ph ph |
---|---|
Miến | ဖ |
Thái | ผ |
ဖ (cần chuyển tự) (pha)
- Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.
ဖ (hpa)
- Chữ cái thứ 15 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
- ဖံ ― hpee ― bà (nội, ngoại)
- (Bảng chữ Miến tiếng Karen S'gaw) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ၡ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဧ
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Anh" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..
ဖ (pha)
- (Bảng chữ Miến tiếng Lashi) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
- Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)
ဖ (cần chuyển tự) (ph)
- (Chữ Miến tiếng Marma) က, ကျ, ခ, ချ, ဂ, ဂျ, င, စ, ဆ, ဇ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဗ, မ, ယ, ယှ, ယျ, ရ, ရှ, လ, လှ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ, အာ, အါ, အိ, အီ, အု, အူ, အေ, အဲ, အော, အေါ, အ်ာ, အ်ျ, အဲ့
ဖ (cần chuyển tự) (pha)
- Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 31
- IPA(ghi chú): /pʰa̰/
- Chuyển tự: MLCTS: hpa. • ALA-LC: pha • BGN/PCGN: hpa. • Okell: hpá
ဖ (hpa.)
ဖ (pha)
- (Chữ Môn) က, ခ, ဂ, ဃ, ၚ, စ, ဆ, ဇ, ၛ, ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, ၜ, အ, ၝ, ဣ, ဣဳ, ဥ, ဥု, ဨ, ဩ
- Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press
ဖ (pha)
Latinh | Ph ph |
---|---|
Brahmi | 𑀨 (pha) |
Devanagari | फ (pha) |
Bengal | ফ (pha) |
Sinhala | ඵ (pha) |
Miến | ဖ (pha) ၽ (pha) |
Thái | ผ (pha) ผะ (pha) |
Lanna | ᨹ (pha) |
Lào | ຜ (pha) ຜະ (pha) |
Khmer | ផ (pha) |
Chakma | 𑄜 (pha) |
ဖ (pha)
Devanagari | फ (pha) |
---|---|
Bali | ᬨ |
Bengal | ফ |
Bhaiksuki | 𑰣 |
Brahmi | 𑀨 |
Grantha | 𑌫 |
Gujarat | ફ |
Gurmukhi | ਫ |
Java | ꦦ |
Kawi | 𑼧 (𑼧) |
Kharosthi | 𐨥 |
Khmer | ផ |
Kannada | ಫ |
Lanna | ᨹ |
Lào | ຜ |
Mã Khâm | 𑱿 |
Mãn Châu | ᠹᠠ (fa) |
Malayalam | ഫ |
Modi | 𑘣 |
Miến | ဖ |
Nandinagari | 𑧃 (𑧃) |
Newa | 𑐦 |
Odia | ଫ |
Bát Tư Ba | ꡍ |
Saurashtra | ꢧ |
Sharada | 𑆦 |
Tất Đàm | 𑖣 |
Sinhala | ඵ (pha) |
Tamil | ப² (pha) |
Telugu | ఫ (pha) |
Thái | ผ |
Tạng | ཕ (pha) |
Tirhuta | 𑒤 |
ဖ (pha)
- Phụ âm thứ 21 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
- ယိဟောၑာဖဋ် ― yihoṣāphaṭ ― vua Giô-sa-phát (Ma-thi-ơ 1:8)
- (Bảng chữ Miến tiếng Phạn) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
- Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, မထိး 1 (bằng tiếng Phạn)
Miến | ဖ |
---|---|
Thái | ผ |
ဖ (pha)
- Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
- ဖၠုံ ― phlou ― tiếng Pwo Đông
ဖ (pha/ba)
- Chữ cái thứ 16 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
- ဖျိၩ့ ― phloʔ ― tiếng Pwo Tây
- (Chữ Miến tiếng Pwo Tây) က, ခ, ဂ, ဎ, င, စ, ဆ, ဇ, ည, ၡ, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ၥ, ဟ, အ, ဧ, ၦ
- Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)
ဖ (ph)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
- ဖေ့သာ ― phase ― tiền
Hanifi | 𐴉 |
---|---|
Ả Rập | په |
Miến | ဖ |
Bengal | ফ |
ဖ (fa)
Kayah Li | ꤖ (hp) |
---|---|
Latinh | Ph ph |
Miến | ဖ |
ဖ (cần chuyển tự) (ph)
- Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
- ဖိ ― ꤖꤤ꤭ (hpī) ― thuốc phiện