Hán-Việt – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːn˧˥ viə̰ʔt˨˩ha̰ːŋ˩˧ jiə̰k˨˨haːŋ˧˥ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˩˩ viət˨˨haːn˩˩ viə̰t˨˨ha̰ːn˩˧ viə̰t˨˨

Hán-Việt

  1. Cái gì đó có nguồn gốc từ tiếng Hán hay còn gọi là tiếng Trung Quốc. Người Việt thường mượn các từ chữ Hán có khi giữ nguyên hoặc ghép chữ khác thành tiếng Việt.
    Vô tình” là chữ Hán-Việt.
    Nhân quả” là chữ Hán-Việt.