Hán-Việt – Wiktionary tiếng Việt
Article Images
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːn˧˥ viə̰ʔt˨˩ | ha̰ːŋ˩˧ jiə̰k˨˨ | haːŋ˧˥ jiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːn˩˩ viət˨˨ | haːn˩˩ viə̰t˨˨ | ha̰ːn˩˧ viə̰t˨˨ |
Hán-Việt
- Cái gì đó có nguồn gốc từ tiếng Hán hay còn gọi là tiếng Trung Quốc. Người Việt thường mượn các từ chữ Hán có khi giữ nguyên hoặc ghép chữ khác thành tiếng Việt.
- Tiếng Anh: Sino-Vietnamese
- Tiếng Triều Tiên: 한월 (Han Wol)
- "Hán-Việt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)