bài thơ – Wiktionary tiếng Việt


Article Images

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ tʰəː˧˧ɓaːj˧˧ tʰəː˧˥ɓaːj˨˩ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧ tʰəː˧˥ɓaːj˧˧ tʰəː˧˥˧

Danh từ

sửa

bài thơ

  1. Bài văn vần được sáng tác.
    Tôi bắt đầu học thuộc lòng một số bài thơ của cụ Phan Bội Châu. (Sơn Tùng)

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

bài thơ

  1. bài thơ.

Tham khảo

sửa

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội