bình dân – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ zən˧˧ɓïn˧˧ jəŋ˧˥ɓɨn˨˩ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ ɟən˧˥ɓïŋ˧˧ ɟən˧˥˧

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

bình dân

  1. Người dân thường.
    Phân biệt giữa kẻ quyền quý và bình dân.
  2. Bình dân học vụ, nói tắt.
    Lớp bình dân.
Người dân thường
Bình dân học vụ

bình dân

  1. Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân.
    Văn chương bình dân.
    Quán cơm bình dân.
  2. Giản dị, không sang trọng, kiểu cách.
    Tác phong bình dân.
    Một con người rất bình dân.
  3. () Tên gọi các thuộc h. Kim Thành (Hải Dương), h. Vân Đồn (Quảng Ninh).
Của tầng lớp bình dân, dành cho tầng lớp bình dân.
Giản dị, không sang trọng, kiểu cách.
Tên gọi gác xã thuộc h. Kim Thành, h. Vân Đồn