chữ Hán – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
 
chữ Hán
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨ˧˥ haːn˧˥ʨɨ˧˩˨ ha̰ːŋ˩˧ʨɨ˨˩˦ haːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ̰˩˧ haːn˩˩ʨɨ˧˩ haːn˩˩ʨɨ̰˨˨ ha̰ːn˩˧

chữ Hán

  1. Hệ thống chữ viết biểu ý được sử dụng trong tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật, và đôi khi tiếng Triều Tiên, và ngày xưa cũng được sử dụng để viết tiếng Việt, tiếng Mông Cổ, và tiếng Tráng.
    Học chữ Hán mà không nói được tiếng Trung Hoa.
    Các cụ ta còn để lại nhiều sách chữ Hán.
  2. Một ký tự trong hệ thống này.
  3. Tiếng Hán.
  4. Chỉ từ hoặc từ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán.
ký tự