khúm núm – Wiktionary tiếng Việt
Article Images
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xum˧˥ num˧˥ | kʰṵm˩˧ nṵm˩˧ | kʰum˧˥ num˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xum˩˩ num˩˩ | xṵm˩˧ nṵm˩˧ |
Động từ
khúm núm
- Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung kính trước người khác.
- Khúm núm trước cán bộ cấp trên.
- Thói khúm núm bợ đỡ của bọn đầy tớ.
Đồng nghĩa
Tham khảo
- "khúm núm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)