nhỏ – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔ̰˧˩˧ɲɔ˧˩˨ɲɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔ˧˩ɲɔ̰ʔ˧˩

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

nhỏ

  1. Rơi hoặc làm cho rơi xuống thành từng giọt.

    tiếng nước nhỏ tí tách

    nhỏ thuốc đau mắt

nhỏ

  1. kích thước, số lượng, phạm vi hoặc giá trị, ý nghĩa không đáng kể, hay kém hơn so với phần lớn những cái khác cùng loại.

    ngõ nhỏ

    chú chó nhỏ

    mưa nhỏ hạt

    đó chỉ là chuyện nhỏ

  2. Còn ít tuổi, chưa trưởng thành.

    thuở nhỏ

    nhà có con nhỏ

    nó còn nhỏ quá, chưa hiểu gì

  3. (âm thanh) có cường độ yếu, nghe không so với bình thường.

    nói nhỏ quá, nghe không rõ

    vặn nhỏ đài

    nhỏ mồm thôi!

nhỏ

  1. (địa phương, khẩu ngữ) trẻ, trẻ nhỏ (với ý thân mật, âu yếm)

    tụi nhỏ đang chơi ngoài sân

    con nhỏ trông thật đáng yêu!

  • Nhỏ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)