thiên đường – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩tʰiəŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧tʰiəŋ˧˧ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɗɨəŋ˧˧tʰiən˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧

thiên đường

  1. Nơi linh hồn những người gọi là rửa sạch tội lỗi được hưởng sự cực lạc vĩnh viễn sau khi chết, theo một số tôn giáo; cũng dùng để chỉ thế giới tưởng tượng đầy hạnh phúc.
    Lên thiên đường.
    Xây dựng thiên đường trên Trái Đất.