त – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
 

(ta)

  1. Chữ Devanagari ta.

Chữ ghép:

(ta)

  1. Phụ âm thứ 13 trong tiếng Dhivehi, viết bằng chữ Devanagari.

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari.
    भित्तbhittcửa

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Hindi.
    न दूरीtan dūrīsự giãn cách xã hội
  1. R.C. Tiwari, R.S. Sharma & Krishna Vikal (1993) Hindi-English, English-Hindi dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 94
Warang Citi 𑢵, 𑣕
Devanagari
Bengal
Odia ତ୍
Latinh T, t

(ta)

  1. Phụ âm thứ 15 trong tiếng Ho, viết bằng chữ Devanagari.
    चतोम𑢯𑣕𑣉𑣖cái ô

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Maithil, viết bằng chữ Devanagari.
    तागgsợi chỉ
  1. Pt. Govind Jha (1999) Kalyani Kosh : Maithili-English Dictionary, tr. 275

(ta)

  1. Phụ âm thứ 15 (16) trong tiếng Marathi, viết bằng chữ Devanagari.
    तसेtasenhư thế
  1. James Thomas Molesworth & Baba Padmanji (1863) A compendium of Molesworth's Marathi and English dictionary, Bombay: Bombay Education Society, tr. 191
Mundari Bani
Devanagari
Bengal
Odia ତ୍
Latinh T, t

(ta)

  1. Phụ âm thứ 18 trong tiếng Mundari, viết bằng chữ Devanagari.
    तुरियाturiyāsố 6

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Nepal, viết bằng chữ Devanagari.
    तथाtathā

(ta)

  1. Chỉ sự thay đổi, khác biệt nhỏ: rồi thì, bây giờ.
  1. Ralph Lilley Turner (1931) A Comparative And Etymological Dictionary Of The Nepali Language, London, tr. 270
Newar 𑐟
Devanagari

(ta)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Newa, viết bằng chữ Devanagari.
    तःहाःनगुta:hā:nagusao chổi
Devanagari
Thái (ta)

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Devanagari.
    ततियtatiyasố thứ tự 3

(ta)

  1. Đó.

(ta)

  1. Ngôi thứ ba số ít.

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Devanagari.
    अक्षयता'akṣayasự bất diệt
Ả Rập ت
Devanagari

(t)

  1. Phụ âm thứ 24 trong tiếng Sindh, viết bằng chữ Devanagari.
    तारोngôi sao