स – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
 

(sa)

  1. Âm xuýt thứ ba trong hệ chữ Devanagari, được coi một âm lợi về mặt ngữ âm.

Chữ ghép:

Devanagari
Kaithi 𑂮 (sa)

(s)

  1. Phụ âm thứ 34 trong tiếng Bhojpur, viết bằng chữ Devanagari.
    बेरsabērbuổi sáng
  1. Toby Anderson (2019), Bhojpuri – Hindi Dictionary, , SIL International
Thaana ސ (s)
Dives Akuru 𑤬
Devanagari

(sa)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Dhivehi, viết bằng chữ Devanagari.
    हरुސަހަރު (saharu)thành phố
Devanagari
Takri 𑚨
Dogri 𑠩
Nastaliq ث

(sa)

  1. Phụ âm thứ 32 trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari.
    स्सनाdassakể
Devanagari
Kaithi 𑂮
Newa 𑐳

(sa)

  1. Phụ âm thứ 15 trong tiếng Hindi.
    कंटकsakaṇṭakgai góc
  2. (âm nhạc) Nốt thứ nhất trong thang âm Hindi.
  1. R.C. Tiwari, R.S. Sharma & Krishna Vikal (1993) Hindi-English, English-Hindi dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 263
Warang Citi 𑢾 𑣞
Devanagari
Bengal
Odia ସ୍
Latinh S s
Telugu

(sa)

  1. Phụ âm thứ 30 trong tiếng Ho, viết bằng chữ Devanagari.
    कोम𑣞𑣁𑣌𑣉𑣖vòng tay
Ả Rập ث (s) س (s) ص
Devanagari
Sharada 𑆱

(s)

  1. Phụ âm thứ 27 trong tiếng Kashmir, viết bằng chữ Devanagari.
    सावुनساوُن (sāwun)ru ngủ
  1. Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages, tr. 113
Devanagari
Kannada (sa)
Malayalam (sa)
Ả Rập ص س
Latinh S s
Brahmi 𑀲
Modi 𑘭

(s)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Konkan, viết bằng chữ Devanagari.
    ग्ळेsagḷêtất cả

(sa/so)

  1. Sáu.
  1. Angelus Francis Xavier Maffei (1990) Konkani-English Dictionary, New Delhi - Madras: Asian Educational Services, tr. 112
Devanagari
Tirhuta 𑒮
Kaithi 𑂮
Newa 𑐳

(s)

  1. Phụ âm thứ 32 trong tiếng Maithil, viết bằng chữ Devanagari.
    त्तरिsattarɨbảy mươi
  1. Pt. Govind Jha (1999) Kalyani Kosh : Maithili-English Dictionary, tr. 598
Devanagari
Modi 𑘭 (sa)

(s)

  1. Phụ âm thứ 31 trong tiếng Marathi, viết bằng chữ Devanagari.
    क्तsaktacứng
  1. James Thomas Molesworth & Baba Padmanji (1863) A compendium of Molesworth's Marathi and English dictionary, Bombay: Bombay Education Society, tr. 423
Mundari Bani
Devanagari
Bengal
Odia ସ୍
Latinh S s

(s)

  1. Phụ âm thứ 35 trong tiếng Mundari, viết bằng chữ Devanagari.
    बेआsab'ē'āgiữ
Devanagari
Newa 𑐳

(s)

  1. Phụ âm thứ 32 trong tiếng Nepal, viết bằng chữ Devanagari.
    क्नुsaknucó thể
  1. Ralph Lilley Turner (1931) A Comparative And Etymological Dictionary Of The Nepali Language, London, tr. 576
Newa 𑐳
Devanagari

(sa)

  1. Phụ âm thứ 31 trong tiếng Newa, viết bằng chữ Devanagari.
    सःsa:âm thanh
Latinh S s
Brahmi 𑀲 (sa)
Devanagari
Bengal (sa)
Sinhala (sa)
Miến (sa)
Thái (sa)
Lanna (sa)
Lào (sa)
Khmer (sa)
Chakma 𑄥 (sa)

(sa)

  1. Phụ âm thứ 30 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Devanagari.
    कण्टकsakaṇṭakanguy hiểm

  1. Chủ cách số ít giống đực của (đó).

  1. Hô cách số ít của सन् (chó).
Devanagari
Bali
Bengal
Bhaiksuki 𑰭
Brahmi 𑀲
Grantha 𑌸
Gujarat
Gurmukhi
Java
Kawi 𑼱 (𑼱)
Kharosthi 𐨯
Khmer
Kannada
Lanna
Lào
Mã Khâm 𑲍
Mãn Châu ᠰᠠ
Malayalam (sa)
Modi 𑘭
Miến
Nandinagari 𑧍 (𑧍)
Newa 𑐳
Odia
Bát Tư Ba
Saurashtra
Sharada 𑆱
Tất Đàm 𑖭
Sinhala (sa)
Tamil (sa)
Telugu (sa)
Thái
Tạng (sa)
Tirhuta 𑒮

(sa)

  1. Phụ âm thứ 32 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Devanagari.
    कर्मकsakarmakahiệu quả

  1. (âm nhạc) Viết tắt của षड्ज.

()

  1. Rắn.
  2. Gió, khí.
  3. Chim.

() gt

  1. Tri thức.
  2. Sự trầm ngâm.
  3. Hàng rào.
  4. Đường xe ngựa.

()

  1. Tìm được, kiếm được.

()

  1. Anh ta, ông ấy, nó,...
Ol Chiki (s)
Devanagari
Bengal
Odia ସ୍

(s)

  1. Phụ âm thứ 30 trong tiếng Santal, viết bằng chữ Devanagari.
    ᱚᱛ (sôt)chân lý
Ả Rập ث
Devanagari
Sindh 𑋝
Khojki 𑈩
Gurmukhi

(sa)

  1. Phụ âm thứ 42 trong tiếng Sindh, viết bằng chữ Devanagari.
    वाबुثواب (savābu)tính chính trực