व – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
 
  • IPA(ghi chú): /ʋə/, /wə/, /və/ (có thể thay đổi tùy ngôn ngữ, phương ngữ)

(va)

  1. Bán nguyên âm thứ tư trong hệ chữ Devanagari, nhưng truyền thống thường xếp loại phụ âm; thể hiện âm môi răng.

(wa)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Aka-Jeru, viết bằng chữ Devanagari.
    एऽफोèphowagià,
  1. The Rosetta Project (2010) Aka-Jeru Swadesh List, A Long Now Foundation Library of Human Language
Avesta 𐬬 (v)
Gujarat
Devanagari

(v)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Avesta, viết bằng chữ Devanagari.
    वेस्थ़ाavesθātiếng Avesta
  1. Joseph H. Peterson (1995) Dictionary of most common AVESTA words
Ả Rập و
Tạng (wa)
Devanagari

(wa)

  1. Phụ âm thứ 27 trong tiếng Balti, viết bằng chữ Devanagari.
    awathảo dược
  1. Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN, tr. 22

(wa)

  1. Phụ âm thứ 32 trong tiếng Bantawa, viết bằng chữ Devanagari.
    बान्तावाbāntātiếng Bantawa
  1. Werner Winter (2003) A Bantawa Dictionary, Walter de Gruyter, →ISBN, tr. 8
Devanagari
Gujarat

(wa)

  1. Phụ âm thứ 27 trong tiếng Bhil, viết bằng chữ Devanagari.
    कुवाडौkuḍaurìu
  1. Werner Winter Varghese, Bezily P. D., Sunil Kumar (2017) Noira Bhils and a Few Other Groups: A Sociolinguistic Study, Dallas, Texas: SIL International, tr. 34
Devanagari
Kaithi 𑂫 (va)

(va)

  1. Phụ âm thứ 31 trong tiếng Bhojpur, viết bằng chữ Devanagari.
    वायुमंडलyumaṇḍalkhí quyển
  1. Toby Anderson (2019), Bhojpuri – Hindi Dictionary, , SIL International
Devanagari
Latinh O o
Bengal

(oo)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Bodo, viết bằng chữ Devanagari.
    राraoongôn ngữ
  1. Dr. Kamal Bodosa et al. (2023) Anglo-Bodo Dictionary[1]

(wa)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Camling, viết bằng chữ Devanagari.
    wapagà trống
Thaana ވ (v)
Dives Akuru 𑤩
Devanagari

(va)

  1. Phụ âm thứ 9 trong tiếng Dhivehi, viết bằng chữ Devanagari.
    वाވާ ()dây thừng
Devanagari
Takri 𑚦
Dogri 𑠦
Nastaliq و

(wa)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari.
    वीtawisông Tawi
Devanagari
Kaithi 𑂫
Newa 𑐰

Được vay mượn từ tiếng Ả Rập وَ (wa, ), qua tiếng Ba Tư cổ điển و (wa, u). Đối chiếu với tiếng Marathi (va).

(va)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Hindi.
    वाराणसीrāṇsīVaranasi

(va)

  1. .
  1. R.C. Tiwari, R.S. Sharma & Krishna Vikal (1993) Hindi-English, English-Hindi dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN
Warang Citi 𑢿 𑣟
Devanagari
Bengal ওয়
Odia
Latinh W w
Telugu

(wa)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Ho, viết bằng chữ Devanagari.

(wa)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Jarawa, viết bằng chữ Devanagari.
    तूtuuwaphun, nhổ
  1. M R Ranganatha, V R Rajasingh (2000) A Handbook of Jarawa Language, Central Institute of Indian Languages, →ISBN, tr. 151
Ả Rập و (v)
Devanagari
Sharada 𑆮

(va)

  1. Phụ âm thứ 24 trong tiếng Kashmir, viết bằng chữ Devanagari.
    च़ुनوَژُن (vaċun⁩)bài hát
  1. Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages, tr. 104
Devanagari
Kannada (va)
Malayalam (va)
Ả Rập و
Latinh V v
Brahmi 𑀯
Modi 𑘪

(va)

  1. Phụ âm thứ 30 trong tiếng Konkan, viết bằng chữ Devanagari.
    vaḍacây dâu tằm
  1. Angelus Francis Xavier Maffei (1990) Konkani-English Dictionary, New Delhi - Madras: Asian Educational Services, tr. 104

(wa)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Magar Đông, viết bằng chữ Devanagari.
    वंशालीśāvagia phả
  1. Wycliffe Bible Translators (2022), पुर्वीय मगर, मत्ती 1 (bằng tiếng Magar Đông)

(wa)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Magar Tây, viết bằng chữ Devanagari.
    वाkalợn, heo
  1. Andrea Csepe (eds.) (2018), Magar – Nepali – English - Hungarian Dictionary, , SIL International
Devanagari
Tirhuta 𑒫
Kaithi 𑂫
Newa 𑐰

(va)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Maithil, viết bằng chữ Devanagari.
    विएनाēnāViên
  1. Pt. Govind Jha (1999) Kalyani Kosh : Maithili-English Dictionary, tr. 573
Devanagari
Modi 𑘪 (va)

Được vay mượn từ tiếng Ả Rập وَ (wa, ), qua tiếng Ba Tư cổ điển و (wa, u). Đối chiếu với tiếng Hindi (va), tiếng Phạn एवं (evaṃ).

(va)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Marathi, viết bằng chữ Devanagari.
    हीvavở

(va)

  1. .
  1. James Thomas Molesworth & Baba Padmanji (1863) A compendium of Molesworth's Marathi and English dictionary, Bombay: Bombay Education Society, tr. 382
Devanagari
Ả Rập و
Mahajan 𑅯

(va)

  1. Phụ âm thứ 41 trong tiếng Marwar, viết bằng chữ Devanagari.
    करvakarsự hy sinh
  1. Vijay Raj Dewra, Radhe Vaishnav, Suchita Surana, Umaid Singh Inda, Naresh Khatri, Pooja Rathore, Praveen Arya, Kapil Dev, Nisha Chawriya, Ritu Sisodya, Rajendra Suthar, Vinod Soni (biên tập viên) (2019), Marwari – English Dictionary, , SIL International. Project LEARN
Devanagari
Bengal
Odia
Latinh W w

(wa)

  1. Phụ âm thứ 32 trong tiếng Mundari, viết bằng chữ Devanagari.
    पढ़एआpadv'ē'āđọc
Devanagari
Newa 𑐰

(wa)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Nepal, viết bằng chữ Devanagari.
    विज्ञापनvigyāpanquảng cáo
  1. Ralph Lilley Turner (1931) A Comparative And Etymological Dictionary Of The Nepali Language, London, tr. 564
Newa 𑐰
Devanagari

(va)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Newa, viết bằng chữ Devanagari.
    वाṭawatt

Tiếng Paharia Kumarbhag

sửa

Devanagari
Bengal

(wa)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Paharia Kumarbhag, viết bằng chữ Devanagari.
    कीवेwelạnh
  1. Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[2], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016
Devanagari
Bengal

(wa)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Paharia Sauria, viết bằng chữ Devanagari.
    पाव्दुwduđường, lối
  1. Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[3], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016

Các cách viết khác

(va)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Devanagari.
    नंvanaṃrừng
  1. Như, như là.
  2. Thậm chí.
Devanagari
Takri 𑚦

(va)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Pangwala, viết bằng chữ Devanagari.
    पंगवाड़ीpãgaṛītiếng Pangwala
  1. Wycliffe Bible Translators (2023), Walangi, मत्ती 1 (bằng tiếng Pangwala)

Các chữ viết khác

  • (Chữ Assamese)
  • (Chữ Balinese)
  • (chữ Bengal)
  • 𑰪 (Chữ Bhaiksuki)
  • 𑀯 (Chữ Brahmi)
  • (Chữ Burmese)
  • (Chữ Gujarati)
  • (Chữ Gurmukhi)
  • 𑌵 (Chữ Grantha)
  • (Chữ Javanese)
  • (Chữ Kannada)
  • (Chữ Khmer)
  • (Chữ Lao)
  • (Chữ Malayalam)
  • ᠸᠠ (Chữ Manchu)
  • 𑘪 (Chữ Modi)
  • ᠸᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
  • 𑧊 (Chữ Nandinagari)
  • 𑐰 (Chữ Newa)
  • (Chữ Odia)
  • (Chữ Saurashtra)
  • 𑆮 (Chữ Sharada)
  • 𑖪 (Chữ Siddham)
  • (Chữ Sinhalese)
  • 𑩾 (Chữ Soyombo)
  • (Chữ Telugu)
  • (Chữ Thai)
  • (Chữ Tibetan)
  • 𑒫 (Chữ Tirhuta)
  • 𑨭 (Chữ Zanabazar Square)

(va)

  1. Phụ âm thứ 27 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Devanagari.
    अग्निपर्वagniparvatanúi lửa
  1. Monier Williams (1899) A Sanskrit–English Dictionary, Oxford: At the Clarendon Press, tr. 838

(wa)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Raute, viết bằng chữ Devanagari.
    व्bawbơi
  1. Jana Fortier (2019) A Comparative Dictionary of Raute and Rawat: Tibeto-Burman Languages of the Central Himalayas, Department of South Asian Studies, Harvard University, →ISBN, tr. 50
Ol Chiki (v)
Devanagari
Bengal
Odia ୱ୍

(v)

  1. Phụ âm thứ 32 trong tiếng Santal, viết bằng chữ Devanagari.
    काडिᱠᱟᱹᱰᱤ (vḍi)tiền
Ả Rập و (v)
Devanagari
Gurmukhi

(va)

  1. Phụ âm thứ 40 trong tiếng Saraiki, viết bằng chữ Devanagari.
    ताتاوݨ (tāvṇ)hối tiếc
Ả Rập و
Devanagari

(wa)

  1. Phụ âm thứ 35 trong tiếng Shina, viết bằng chữ Devanagari.
    वालऻاُوالوٗmùa hè
Ả Rập و
Devanagari
Sindh 𑋛
Khojki 𑈨
Gurmukhi

(v)

  1. Phụ âm thứ 39 trong tiếng Sindh, viết bằng chữ Devanagari.
    आबुओहवाآب و هواkhí hậu

(wa)

  1. Phụ âm thứ 31 trong tiếng Wambule, viết bằng chữ Devanagari.
    वाम्बुलेmbulētiếng Wambule

()

  1. Phụ âm thứ 27 trong tiếng Yakkha, viết bằng chữ Devanagari.
    वाक्‍खिk‍khikhoai lang
  1. Jiban Yakkha (2015), Yakkha – Nepali – English Dictionary, , SIL International