न – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
 

(na)

  1. Chữ cái Devanagari thể hiện phụ âm n /n/.

Chữ ghép:

Ả Rập ن
Tạng (na)
Devanagari

(na)

  1. Phụ âm thứ 15 trong tiếng Balti, viết bằng chữ Devanagari.
    बदुབདུན (bdun)số 7
  1. Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN
Devanagari
Kaithi 𑂢 (na)

(na)

  1. Phụ âm thứ 22 trong tiếng Bhojpur, viết bằng chữ Devanagari.
    दीnasông
  1. Toby Anderson (2019), Bhojpuri – Hindi Dictionary, , SIL International
Thaana ނ (n)
Dives Akuru 𑤟
Devanagari

(na)

  1. Phụ âm thứ 3 trong tiếng Dhivehi, viết bằng chữ Devanagari.
    नाނާ ()tàu thuyền
Devanagari
Takri 𑚝
Dogri 𑠝
Nastaliq ن

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari.
    उन्नunnalen
Devanagari
Kaithi 𑂢
Newa 𑐣

Từ tiếng Phạn .

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Hindi.
    दूरीtana dūrīsự giãn cách xã hội

(na)

  1. Không, không được.
    कृपया पीजिए!kŕpyā na pījie!Không được uống!
  2. Phải không.
    मेरा नाम बहुत लम्बा है, ?merā nām bahut lambā hai, na?Tên tôi rất dài, phải không?

(na) được sử dụng trong tình huống bất ngờ, thể hiện cảnh báo. Trong tình huống ít khẩn cấp hơn thì có thể dùng मत (mat).

  1. R.C. Tiwari, R.S. Sharma & Krishna Vikal (1993) Hindi-English, English-Hindi dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN
Warang Citi 𑢳 𑣓
Devanagari
Bengal
Odia
Latinh N n
Telugu

(na)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Ho, viết bằng chữ Devanagari.
    गअ𑢳𑣋𑣁 (nga)vắng mặt
Ả Rập ن (n)
Devanagari
Sharada 𑆤

(n)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Kashmir, viết bằng chữ Devanagari.
    نَس (nas)mũi
  1. Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages, tr. 60
Devanagari
Kannada (na)
Malayalam (na)
Ả Rập ن
Latinh N n
Brahmi 𑀦
Modi 𑘡

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Konkan, viết bằng chữ Devanagari.
    वेंnavẽtươi, mới
  1. Angelus Francis Xavier Maffei (1990) Konkani-English Dictionary, New Delhi - Madras: Asian Educational Services, tr. 62

(na)

  1. Phụ âm thứ 14 trong tiếng Magar Đông, viết bằng chữ Devanagari.
    हसोnahsonnhân vật Na-ách-son trong Kinh Thánh (Ma-thi-ơ 1:4)
  1. Wycliffe Bible Translators (2022), पुर्वीय मगर, मट्‌टी 1 (bằng tiếng Magar Đông)

(na)

  1. Phụ âm thứ 14 trong tiếng Magar Tây, viết bằng chữ Devanagari.
    नाmtrời
  1. Andrea Csepe (eds.) (2018), Magar – Nepali – English - Hungarian Dictionary, , SIL International
Devanagari
Tirhuta 𑒢
Kaithi 𑂢
Newa 𑐣

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Maithil, viết bằng chữ Devanagari.
    naosố 9

(na)

  1. Không: phủ định.
  1. Pt. Govind Jha (1999) Kalyani Kosh : Maithili-English Dictionary, tr. 334
Devanagari
Modi 𑘡 (na)

(na)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Marathi, viết bằng chữ Devanagari.
    nanam diễn viên điện ảnh
  1. James Thomas Molesworth & Baba Padmanji (1863) A compendium of Molesworth's Marathi and English dictionary, Bombay: Bombay Education Society, tr. 229
Devanagari
Bengal
Odia
Latinh N n

(na)

  1. Phụ âm thứ 22 trong tiếng Mundari, viết bằng chữ Devanagari.
    मेआnem'ē'ātìm thấy
Devanagari
Newa 𑐣

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Nepal, viết bằng chữ Devanagari.
    नेपाल'pālaNepal
  1. Ralph Lilley Turner (1931) A Comparative And Etymological Dictionary Of The Nepali Language, London, tr. 334
Newa 𑐣
Devanagari

(na)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Newa, viết bằng chữ Devanagari.
    किंnakiṃmóng
Latinh N n
Brahmi 𑀦 (na)
Devanagari
Bengal (na)
Sinhala (na)
Miến (na) (na)
Thái (na) นะ (na)
Lanna (na)
Lào (na) ນະ (na)
Khmer (na)
Chakma 𑄚 (na)

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Devanagari.
    nakhamóng tay

(na)

  1. Không, không được.

(na)

  1. Đó, kia.

(na) gt

  1. Anh ta, .
Devanagari
Takri 𑚝

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Pangwala, viết bằng chữ Devanagari.
    उखukhnathỏ
  1. Wycliffe Bible Translators (2023), Walangi, मत्ती 1 (bằng tiếng Pangwala)
Devanagari
Bali
Bengal
Bhaiksuki 𑰡
Brahmi 𑀦
Grantha 𑌨
Gujarat
Gurmukhi
Java
Kawi 𑼥 (𑼥)
Kharosthi 𐨣
Khmer
Kannada
Lanna
Lào
Mã Khâm 𑱽
Mãn Châu ᠨᠠ
Malayalam
Modi 𑘡
Miến
Nandinagari 𑧁 (𑧁)
Newa 𑐣
Odia
Bát Tư Ba
Saurashtra
Sharada 𑆤
Tất Đàm 𑖡
Sinhala (na)
Tamil (na)
Telugu (na)
Thái
Tạng (na)
Tirhuta 𑒢

Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ne. . Cùng gốc với tiếng Latinh ne, tiếng Anh no.

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Devanagari.
    निष्कल्niṣkalđuổi đi

(na)

  1. Không (phủ định).

(na)

  1. (nghi vấn) Không.
    सा वस्वी अस्ति॥sā vasvī na asti.Bà ta không tốt.
  2. (lối mong mỏi) Không.
  3. (tăng cường) Tuyệt đối, rất.
  4. Như, như là.

Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy *ŋa-j ~ ka. . Cùng gốc với tiếng Trung Quốc ().

(na)

  1. Phụ âm thứ 14 trong tiếng Raute, viết bằng chữ Devanagari.
    बीbinto, lớn, quan trọng

(na)

  1. Tôi.
  1. Jana Fortier (2019) A Comparative Dictionary of Raute and Rawat: Tibeto-Burman Languages of the Central Himalayas, Department of South Asian Studies, Harvard University, →ISBN, tr. 53
Ol Chiki (n)
Devanagari
Bengal
Odia

(n)

  1. Phụ âm thứ 21 trong tiếng Santal, viết bằng chữ Devanagari.
    अका लॆका मॆनामाᱚᱠᱟ ᱞᱮᱠᱟ ᱢᱮᱟᱢᱟ (ôka leka menama)Bạn khỏe không?
Ả Rập ن (n)
Devanagari
Gurmukhi

(na)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Saraiki, viết bằng chữ Devanagari.
    नाنَکّ (nakk)mũi
Ả Rập ن
Devanagari

(na)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Shina, viết bằng chữ Devanagari.
    मयूمیوٗن‎ (mayū́n)con công
Ả Rập ن
Devanagari
Sindh 𑋑
Khojki 𑈞
Gurmukhi

(n)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Sindh, viết bằng chữ Devanagari.
    उदजudjankhí hydro