च – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
 

(ca)

  1. Chữ Devanagari ca.

(ca)

  1. Phụ âm thứ 4 trong tiếng Aka-Jeru, viết bằng chữ Devanagari.
    एऽखमोècakhamogià,
  1. The Rosetta Project (2010) Aka-Jeru Swadesh List, A Long Now Foundation Library of Human Language
Avesta 𐬗 (c)
Gujarat
Devanagari

(č̌)

  1. Phụ âm thứ 13 trong tiếng Avesta, viết bằng chữ Devanagari.
    चिस्ति𐬗𐬌𐬯𐬙𐬌 (cisti)ý thức

(č̌)

  1. .
  1. Joseph H. Peterson (1995) Dictionary of most common AVESTA words
Ả Rập چ
Tạng (ca)
Devanagari

(ča)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Balti, viết bằng chữ Devanagari.
    ब्चुབཅུ (bcu)10
  1. Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN, tr. 38

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Bantawa, viết bằng chữ Devanagari.
    camalương thực

(ca)

  1. Thóc, lúa.
  1. Werner Winter (2003) A Bantawa Dictionary, Walter de Gruyter, →ISBN, tr. 10
Devanagari
Gujarat

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Bhil, viết bằng chữ Devanagari.
    चाम्डौmḍauda
  1. Werner Winter Varghese, Bezily P. D., Sunil Kumar (2017) Noira Bhils and a Few Other Groups: A Sociolinguistic Study, Dallas, Texas: SIL International, tr. 30
Devanagari
Kaithi 𑂒 (ca)

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Bhojpur, viết bằng chữ Devanagari.
    चानीkim loại bạc
  1. Toby Anderson (2019), Bhojpuri – Hindi Dictionary, , SIL International
Devanagari
Latinh C c
Bengal

(co)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Bodo, viết bằng chữ Devanagari.
  1. Dr. Kamal Bodosa et al. (2023) Anglo-Bodo Dictionary[1]

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Camling, viết bằng chữ Devanagari.
Devanagari
Oriya

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Chhattisgarh, viết bằng chữ Devanagari.
Thaana ޗ (c)
Dives Akuru 𑤒
Devanagari

(cha)

  1. Phụ âm thứ 24 trong tiếng Dhivehi, viết bằng chữ Devanagari.
    चाबीޗާބީ ()cây cuốn dây
Devanagari
Takri 𑚏
Dogri 𑠏
Nastaliq چ

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari.
    मच्छीmacchīcon
Devanagari
Kaithi 𑂒
Newa 𑐔

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Hindi.
    चर्चcarcnhà thờ, giáo hội
  1. R.C. Tiwari, R.S. Sharma & Krishna Vikal (1993) Hindi-English, English-Hindi dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN
Warang Citi 𑢯 𑣏
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh C c
Telugu

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Ho, viết bằng chữ Devanagari.
    तोम𑢯𑣕𑣉𑣖ô,

(ca)

  1. Phụ âm thứ 2 trong tiếng Jarawa, viết bằng chữ Devanagari.
    चोकोगेरेčokogeremáy bay trực thăng
  1. M R Ranganatha, V R Rajasingh (2000) A Handbook of Jarawa Language, Central Institute of Indian Languages, →ISBN, tr. 151
Ả Rập چ (c)
Devanagari
Sharada 𑆖

(ča)

  1. Phụ âm thứ 4 trong tiếng Kashmir, viết bằng chữ Devanagari.
    बतॖच्بَطٕچ (baطục)vịt mái
  1. Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages, tr. 33
Devanagari
Kannada (ca)
Malayalam (ca)
Ả Rập چ
Latinh C c
Brahmi 𑀘
Modi 𑘓

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Konkan, viết bằng chữ Devanagari.
    न्द्रcandramặt trăng
  1. Angelus Francis Xavier Maffei (1990) Konkani-English Dictionary, New Delhi - Madras: Asian Educational Services, tr. 40

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Korku, viết bằng chữ Devanagari.
Devanagari
Takri 𑚏

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Kullu, viết bằng chữ Devanagari.
  1. Kullui-English-Russian Dictionary, Pahari languages, 2023

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Magar Đông, viết bằng chữ Devanagari.

    परमप्रभुये अगमवक्‍तालकीङ ङाक्‍न पुरा छान्‍की डेम इसे छान्‍ हो:

    paramaprabhuye agamavak‍taalakeen naak‍ch vachan pura chhaan‍kee dem ise chhaan‍ch ho:
    Mọi việc đã xảy ra như vậy, để cho ứng-nghiệm lời Chúa đã dùng đấng tiên-tri mà phán rằng: (Ma-thi-ơ 1:22)
  1. Wycliffe Bible Translators (2022), पुर्वीय मगर, मत्ती 1 (bằng tiếng Magar Đông)

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Magar Tây, viết bằng chữ Devanagari.
    चाहाtrà
  1. Andrea Csepe (eds.) (2018), Magar – Nepali – English - Hungarian Dictionary, , SIL International
Devanagari
Tirhuta 𑒔
Kaithi 𑂒
Newa 𑐔

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Maithil, viết bằng chữ Devanagari.
    चित्रcalatrađiện ảnh
  1. Pt. Govind Jha (1999) Kalyani Kosh : Maithili-English Dictionary, tr. 188
Devanagari
Modi 𑘓

(ca)

  1. Phụ âm thứ 5 trong tiếng Marathi, viết bằng chữ Devanagari.
    cavavị
  1. James Thomas Molesworth & Baba Padmanji (1863) A compendium of Molesworth's Marathi and English dictionary, Bombay: Bombay Education Society, tr. 163
Devanagari
Ả Rập چ
Mahajan 𑅙

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Marwar, viết bằng chữ Devanagari.
    चंचcañcmỏ chim
  1. Vijay Raj Dewra, Radhe Vaishnav, Suchita Surana, Umaid Singh Inda, Naresh Khatri, Pooja Rathore, Praveen Arya, Kapil Dev, Nisha Chawriya, Ritu Sisodya, Rajendra Suthar, Vinod Soni (biên tập viên) (2019), Marwari – English Dictionary, , SIL International. Project LEARN
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh C c

(ca)

  1. Phụ âm thứ 7 trong tiếng Mundari, viết bằng chữ Devanagari.
    cakangồi
  1. Enike Amina Wani, Martin Lomu Goke & Tim Stirtz (2013), Mundari-English Dictionary, C, SIL International
Devanagari
Newa 𑐔

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Nepal, viết bằng chữ Devanagari.
    चीनियाँniyā̃tiếng Trung Quốc
  1. Ralph Lilley Turner (1931) A Comparative And Etymological Dictionary Of The Nepali Language, London, tr. 162
Newa 𑐔
Devanagari

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Newa, viết bằng chữ Devanagari.
    चाcāđêm

Tiếng Paharia Kumarbhag

sửa

Devanagari
Bengal

(ca)

  1. Phụ âm thứ 8 trong tiếng Paharia Kumarbhag, viết bằng chữ Devanagari.
  1. Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[2], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016
Devanagari
Bengal

(ca)

  1. Phụ âm thứ 8 trong tiếng Paharia Sauria, viết bằng chữ Devanagari.
  1. Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[3], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016

Các cách viết khác

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Devanagari.
    चिमिcimivẹt, két

(ca)

  1. .
Devanagari
Takri 𑚏

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Pangwala, viết bằng chữ Devanagari.

    तसे धाणि यूसुफ, जे धर्मी मेह्‍णु थिआ से तेस बदनाम करण न चहन्ताथ। त तेन मठे तेस छड़ देणे सोचु।

    tase dhaani yoosuph, je dharmee meh‍nu thia se tes badanaam karan na chahantaath. ta ten mathe tes chhad dene sochu.
    Giô-sép, chồng người, là người có nghĩa, chẳng muốn cho người mang xấu, bèn toan đem để nhẹm. (Ma-thi-ơ 1:19)
  1. Wycliffe Bible Translators (2023), Walangi, मत्ती 1 (bằng tiếng Pangwala)

Các chữ viết khác

  • (Chữ Assamese)
  • (Chữ Balinese)
  • (chữ Bengal)
  • 𑰓 (Chữ Bhaiksuki)
  • 𑀘 (Chữ Brahmi)
  • (Chữ Burmese)
  • (Chữ Gujarati)
  • (Chữ Gurmukhi)
  • 𑌚 (Chữ Grantha)
  • (Chữ Javanese)
  • (Chữ Kannada)
  • (Chữ Khmer)
  • (Chữ Lao)
  • (Chữ Malayalam)
  • ᢜᠠ (Chữ Manchu)
  • 𑘓 (Chữ Modi)
  • ᢋᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
  • 𑦳 (Chữ Nandinagari)
  • 𑐔 (Chữ Newa)
  • (Chữ Odia)
  • (Chữ Saurashtra)
  • 𑆖 (Chữ Sharada)
  • 𑖓 (Chữ Siddham)
  • (Chữ Sinhalese)
  • 𑩡 (Chữ Soyombo)
  • (Chữ Telugu)
  • (Chữ Thai)
  • (Chữ Tibetan)
  • 𑒔 (Chữ Tirhuta)
  • 𑨣 (Chữ Zanabazar Square)

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Devanagari.
    क्रcakrabánh xe

(ca)

  1. , cả, cũng,...
    अविर् अश्वाश् avir aśvāś cacừu ngựa
  • Tiếng Kalash: že
  • Tiếng Pali: ca
  1. Monier Williams (1899) A Sanskrit–English Dictionary, Oxford: At the Clarendon Press, tr. 380
Bengal (so)
Devanagari

()

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Rangpur, viết bằng chữ Devanagari.
    चुलिচুলি (suli)tóc
  1. Toby Anderson (2020), Kamta – Bengali Dictionary, , SIL International

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Raute, viết bằng chữ Devanagari.
  1. Jana Fortier (2019) A Comparative Dictionary of Raute and Rawat: Tibeto-Burman Languages of the Central Himalayas, Department of South Asian Studies, Harvard University, →ISBN
Ol Chiki (c)
Devanagari
Bengal
Oriya

(c)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Santal, viết bằng chữ Devanagari.
    चोᱳᱞᱚ (colô)sự sống
Ả Rập چ (c)
Devanagari
Gurmukhi

(ca)

  1. Phụ âm thứ 7 trong tiếng Saraiki, viết bằng chữ Devanagari.
    वीوِچ (vic)trong
Tạng (tsa)
Devanagari

(tsa)

  1. Phụ âm thứ 8 trong tiếng Sherpa, viết bằng chữ Devanagari.
    चोཙོhồ, ao
  1. Nicolas Tournadre, Lhakpa Norbu Sherpa, Gyurme Chodrak & Guillaume Oisel (2009) Sherpa-English English-Sherpa Dictionary with Literary Tibetan and Nepali Equivalents, Kathmandu, Nepal: Vajra Publications, →ISBN, tr. 120
Ả Rập چ
Devanagari

(ča)

  1. Phụ âm thứ 7 trong tiếng Shina, viết bằng chữ Devanagari.
    चाچار4
Ả Rập چ
Devanagari
Sindh 𑋀
Khojki 𑈐
Gurmukhi

(c)

  1. Phụ âm thứ 9 trong tiếng Sindh, viết bằng chữ Devanagari.
    चंडुچَنڊُmặt trăng
Devanagari
Gujarat ચ‎

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Varli, viết bằng chữ Devanagari.
    इच्छाઇચ્છાước muốn
  1. Abraham, G., Abraham, Hemalatha (2012) Varli Phonology and Grammar Sketches, Dallas, Texas: SIL International, tr. 8

(ca)

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Wambule, viết bằng chữ Devanagari.

()

  1. Phụ âm thứ 6 trong tiếng Yakkha, viết bằng chữ Devanagari.
    चाcũng
  1. Jiban Yakkha (2015), Yakkha – Nepali – English Dictionary, , SIL International