ह – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
 
  • IPA(ghi chú): /ɦə/, /hə/ (thay đổi theo ngôn ngữ)

(ha)

  1. Chữ Devanagari ha thể hiện phụ âm hầu bật hơi hữu thanh.

Chữ ghép:

(ha)

  1. Phụ âm thứ 28 (cuối cùng) trong tiếng Aka-Jeru, viết bằng chữ Devanagari.
  1. The Rosetta Project (2010) Aka-Jeru Swadesh List, A Long Now Foundation Library of Human Language
Avesta 𐬵 (h)
Gujarat
Devanagari

(h)

  1. Phụ âm thứ 37 (cuối cùng) trong tiếng Avesta, viết bằng chữ Devanagari.
    हु𐬵𐬎 (hu)tốt
  1. Joseph H. Peterson (1995) Dictionary of most common AVESTA words
Ả Rập ح
Tạng (ha)
Devanagari

(ha)

  1. Phụ âm thứ 34 (cuối cùng) trong tiếng Balti, viết bằng chữ Devanagari.
  1. Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN, tr. 50

(ha)

  1. Phụ âm thứ 25 (cuối cùng) trong tiếng Bantawa, viết bằng chữ Devanagari.
    halađỏ
  1. Werner Winter (2003) A Bantawa Dictionary, Walter de Gruyter, →ISBN, tr. 34
Devanagari
Gujarat

(ha)

  1. Phụ âm thứ 30 (cuối cùng) trong tiếng Bhil, viết bằng chữ Devanagari.
    ड्डेhaḍḍexương
  1. Werner Winter Varghese, Bezily P. D., Sunil Kumar (2017) Noira Bhils and a Few Other Groups: A Sociolinguistic Study, Dallas, Texas: SIL International, tr. 30
Devanagari
Kaithi 𑂯 (ha)

(ha)

  1. Phụ âm thứ 35 (cuối cùng) trong tiếng Bhojpur, viết bằng chữ Devanagari.
    hamatôi
  1. Toby Anderson (2019), Bhojpuri – Hindi Dictionary, , SIL International
Devanagari
Latinh H h
Bengal

(ho)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Bodo, viết bằng chữ Devanagari.
    हाजोhazwnúi
  1. Dr. Kamal Bodosa et al. (2023) Anglo-Bodo Dictionary[1]

(ha)

  1. Phụ âm thứ 33 (cuối cùng) trong tiếng Camling, viết bằng chữ Devanagari.
Devanagari
Oriya

(ha)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Chhattisgarh, viết bằng chữ Devanagari.
    हाṭachợ, gian hàng

(ha)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Danuwar, viết bằng chữ Devanagari.

(ha)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Dhivehi, viết bằng chữ Devanagari.
    हैހޭ ()nhận thức
Devanagari
Takri 𑚩
Dogri 𑠪
Nastaliq ح

(ha)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari.
    हांhā̃vâng, dạ, phải
Devanagari
Oriya

(ha)

  1. Phụ âm thứ 26 trong tiếng Halba, viết bằng chữ Devanagari.
    ल्बीhalbitiếng Halba
  1. Fran Woods (2019), Halbi – English Dictionary, , SIL International
Devanagari
Kaithi 𑂯
Newa 𑐴

(ha)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Hindi.
    हिन्दीhindītiếng Hin-đi
  1. R.C. Tiwari, R.S. Sharma & Krishna Vikal (1993) Hindi-English, English-Hindi dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN
Warang Citi 𑢹 𑣙
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh H h
Telugu

(ha)

  1. Phụ âm thứ 31 trong tiếng Ho, viết bằng chữ Devanagari.
    होः𑣙𑣉𑣉người

(ha)

  1. Phụ âm thứ 8 trong tiếng Jarawa, viết bằng chữ Devanagari.
    नो॒nohachim
  1. M R Ranganatha, V R Rajasingh (2000) A Handbook of Jarawa Language, Central Institute of Indian Languages, →ISBN, tr. 91
Ả Rập ح (h)
Devanagari
Sharada 𑆲

(ha)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Kashmir, viết bằng chữ Devanagari.
    हाlphòng, sảnh
  1. Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages, tr. 120
Devanagari
Oriya
Bengal

(ha)

  1. Phụ âm thứ 32 trong bảng chữ cái Devanagari tiếng Kharia.

    सोउब्म लेबु कियाऽ गैरव ओडोऽ अधिकाराऽ मासन बुँग जोनोम-जात स्वतंत्रता ओडोऽ समानता कुई सिड होतोके लुर ओडोऽ जातोमाऽ तेर तेर कुई सिऽ ओडोऽ मुनुडू होकी ते भाई-भाई मुन व्यवहार करायना चाहि

    Soubma lebu kiyāʔ gairawa oḍoʔ adhikārāʔ māsana bũga jonoma-jāta swatantratā oḍoʔ samānatā kuī siḍa hotoke lura oḍoʔ jātomāʔ tera tera kuī siʔ oḍoʔ munuḍū hokī te bhāī-bhāī muna wyawara karāyanā cāhi.
    Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về phẩm cách và quyền lợi, có lý trí và lương tri, và phải đối xử với nhau trong tình bác ái.
Devanagari
Kannada (ha)
Malayalam (ha)
Ả Rập ح
Latinh H h
Brahmi 𑀳
Modi 𑘮

(ha)

  1. Phụ âm thứ 34 trong tiếng Konkan, viết bằng chữ Devanagari.
    hayaphải, vâng, dạ
  1. Angelus Francis Xavier Maffei (1990) Konkani-English Dictionary, New Delhi - Madras: Asian Educational Services, tr. 122

(ha)

  1. Phụ âm thứ 31 trong tiếng Korku, viết bằng chữ Devanagari.
    र्गेhargexương
  1. Wichmann, Søren & Brown, Cecil H. & Holman, Eric W. (2024), The ASJP Database, Wordlist Korku
Devanagari
Takri 𑚩

(ha)

  1. Phụ âm thứ 34 trong tiếng Kullu, viết bằng chữ Devanagari.
    क्hakgọi

(ha)

  1. Vâng, phải, dạ, , đúng,...
  1. Kullui-English-Russian Dictionary, Pahari languages, 2023, tr. 25

(ha)

  1. Phụ âm thứ 35 (cuối cùng) trong tiếng Magar Đông, viết bằng chữ Devanagari.
    युन्‍नाyuhannaGiăng
  1. Wycliffe Bible Translators (2022), पुर्वीय मगर, युहन्‍ना 1 (bằng tiếng Magar Đông)

(ha)

  1. Phụ âm thứ 35 (cuối cùng) trong tiếng Magar Tây, viết bằng chữ Devanagari.
    टुङhaṭuṅa, rồi
  1. Andrea Csepe (eds.) (2018), Magar – Nepali – English - Hungarian Dictionary, , SIL International
Devanagari
Tirhuta 𑒯
Kaithi 𑂯
Newa 𑐴

(ha)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Maithil, viết bằng chữ Devanagari.
    ङकङhaṅakaṅHồng Kông
  1. Pt. Govind Jha (1999) Kalyani Kosh : Maithili-English Dictionary, tr. 663
Devanagari
Modi 𑘮

(ha)

  1. Phụ âm thứ 32 trong tiếng Marathi, viết bằng chữ Devanagari.
    स्तमैथुनhastamaithunthủ dâm
  1. James Thomas Molesworth & Baba Padmanji (1863) A compendium of Molesworth's Marathi and English dictionary, Bombay: Bombay Education Society, tr. 466
Devanagari
Ả Rập ح
Mahajan 𑅱

(ha)

  1. Phụ âm thứ 45 trong tiếng Marwar, viết bằng chữ Devanagari.
    हंjangỗng
  1. Vijay Raj Dewra, Radhe Vaishnav, Suchita Surana, Umaid Singh Inda, Naresh Khatri, Pooja Rathore, Praveen Arya, Kapil Dev, Nisha Chawriya, Ritu Sisodya, Rajendra Suthar, Vinod Soni (biên tập viên) (2019), Marwari – English Dictionary, , SIL International. Project LEARN
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh H h

(ha)

  1. Phụ âm thứ 36 (cuối cùng) trong tiếng Mundari, viết bằng chữ Devanagari.
    ग्गाhaggāanh em trai
  1. Enike Amina Wani, Martin Lomu Goke & Tim Stirtz (2013), Mundari-English Dictionary, D, SIL International
Devanagari
Newa 𑐴

(ha)

  1. Phụ âm thứ 33 (cuối cùng) trong tiếng Nepal, viết bằng chữ Devanagari.
    ङ्गेरीhaṅgerīHungary
  1. Ralph Lilley Turner (1931) A Comparative And Etymological Dictionary Of The Nepali Language, London, tr. 628
Newa 𑐴
Devanagari

(ha)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Newa, viết bằng chữ Devanagari.
    वाईhavaeeHawaii

(ha)

  1. Phụ âm thứ 18 (cuối cùng) trong tiếng Nicobar Car, viết bằng chữ Devanagari.
    कइhakaiA-ghê
  1. Bible Society of India (2024), TÖHET LĪPÖRE (Re-edited) Bible (BSI), HAKAI 1 (bằng tiếng Nicobar Car)

Tiếng Paharia Kumarbhag

sửa

Devanagari
Bengal

(ha)

  1. Phụ âm thứ 37 (cuối cùng) trong tiếng Paharia Kumarbhag, viết bằng chữ Devanagari.
    कोह्kohcắn
  1. Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[2], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016
Devanagari
Bengal

(ha)

  1. Phụ âm thứ 37 (cuối cùng) trong tiếng Paharia Sauria, viết bằng chữ Devanagari.
  1. Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[3], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016

Các cách viết khác

(ha)

  1. Phụ âm thứ 31 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Devanagari.
    सीhasư tử
Devanagari
Takri 𑚩

(ha)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Pangwala, viết bằng chữ Devanagari.
    यून्नाhannāGiăng
  1. Wycliffe Bible Translators (2023), Walangi, यूहन्ना 1 (bằng tiếng Pangwala)

Các chữ viết khác

  • (Chữ Assamese)
  • (Chữ Balinese)
  • (chữ Bengal)
  • 𑰮 (Chữ Bhaiksuki)
  • 𑀳 (Chữ Brahmi)
  • (Chữ Burmese)
  • (Chữ Gujarati)
  • (Chữ Gurmukhi)
  • 𑌹 (Chữ Grantha)
  • (Chữ Javanese)
  • (Chữ Kannada)
  • (Chữ Khmer)
  • (Chữ Lao)
  • (Chữ Malayalam)
  • ᡥᠠ (Chữ Manchu)
  • 𑘮 (Chữ Modi)
  • ᠾᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
  • 𑧎 (Chữ Nandinagari)
  • 𑐴 (Chữ Newa)
  • (Chữ Odia)
  • (Chữ Saurashtra)
  • 𑆲 (Chữ Sharada)
  • 𑖮 (Chữ Siddham)
  • (Chữ Sinhalese)
  • 𑪂 (Chữ Soyombo)
  • (Chữ Telugu)
  • (Chữ Thai)
  • (Chữ Tibetan)
  • 𑒯 (Chữ Tirhuta)
  • 𑨱 (Chữ Zanabazar Square)

(ha)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Devanagari.
    हिमालयःhimālayaḥHimalaya

(ha) thân từ

  1. Một dạng của Shiva hay Bhairava
  2. Nước.
  3. Số không.
  4. Huyết
  5. Sự chết.
  6. Trời.
  7. Nỗi sợ.
  8. Kiến thức.
  9. Vishnu
  10. Thiên đường.
  11. Mặt Trăng.
  12. Chiến tranh.
  13. Ngựa.
  14. Niềm kiêu hãnh.
  15. Thầy thuốc.
  16. Nguyên nhân, động cơ.
  17. Tiếng cười.
Biến cách thân từ a giống đực của (ha)
Số ít Số kép Số nhiều
Nom. हः
haḥ
हौ
hau
हाः / हासः¹
hāḥ / hāsaḥ¹
Voc.
ha
हौ
hau
हाः / हासः¹
hāḥ / hāsaḥ¹
Acc. हम्
ham
हौ
hau
हान्
hān
Ins. हेन
hena
हाभ्याम्
hābhyām
हैः / हेभिः¹
haiḥ / hebhiḥ¹
Dat. हाय
hāya
हाभ्याम्
hābhyām
हेभ्यः
hebhyaḥ
Abl. हात्
hāt
हाभ्याम्
hābhyām
हेभ्यः
hebhyaḥ
Gen. हस्य
hasya
हयोः
hayoḥ
हानाम्
hānām
Loc. हे
he
हयोः
hayoḥ
हेषु
heṣu
Ghi chú
  • ¹Vệ Đà

(ha) thân từgt

  1. Đấng Tối Cao.
  2. Phước hạnh.
  3. Vũ khí.
  4. (ngọc thạch) Sự lấp lánh.
  5. Cuộc gọi.

Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *gʷʰen- (chém, đánh).

(ha) thân từ (gốc từ हन्)

  1. (cuối từ phức) Giết, chém.

Biến thể của (gha), हि (hi).

(ha)

  1. Nhấn mạnh bổ sung ý nghĩa: chắc chắn.
  2. Trợ từ nhấn mạnh thường để chêm vào.
  1. Monier Williams (1899) A Sanskrit–English Dictionary, Oxford: At the Clarendon Press, tr. 1286
Bengal (ho)
Devanagari

()

  1. Phụ âm thứ 32 trong tiếng Rangpur, viết bằng chữ Devanagari.
    हापाহাপা (hapa)mèo rừng
  1. Toby Anderson (2020), Kamta – Bengali Dictionary, , SIL International

(ha)

  1. Phụ âm thứ 35 (cuối cùng) trong tiếng Raute, viết bằng chữ Devanagari.
    बिय्हbiyhaong
  1. Jana Fortier (2019) A Comparative Dictionary of Raute and Rawat: Tibeto-Burman Languages of the Central Himalayas, Department of South Asian Studies, Harvard University, →ISBN, tr. 53
Ol Chiki (h)
Devanagari
Bengal
Oriya

(h)

  1. Phụ âm thứ 31 trong tiếng Santal, viết bằng chữ Devanagari.
    हॆडॆजᱮᱰᱮᱡ (heḍec’)luộc, sôi
Ả Rập ح ()
Devanagari
Gurmukhi

(ha)

  1. Phụ âm thứ 45 (cuối cùng) trong tiếng Saraiki, viết bằng chữ Devanagari.
    कीहाल्एکی حال اے (ḥāl ae)(lời chào gặp mặt)
Tạng (ha)
Devanagari

(da)

  1. Phụ âm thứ 36 (cuối cùng) trong tiếng Sherpa, viết bằng chữ Devanagari.
    हासुསུ (ha su) hơi ấm
  1. Nicolas Tournadre, Lhakpa Norbu Sherpa, Gyurme Chodrak & Guillaume Oisel (2009) Sherpa-English English-Sherpa Dictionary with Literary Tibetan and Nepali Equivalents, Kathmandu, Nepal: Vajra Publications, →ISBN, tr. 150
Ả Rập ح
Devanagari

(ha)

  1. Phụ âm thứ 36 (cuối cùng) trong tiếng Shina, viết bằng chữ Devanagari.
Ả Rập ح
Devanagari
Sindh 𑋞
Khojki 𑋞 (ha)
Gurmukhi

(h)

  1. Phụ âm thứ 43 (cuối cùng) trong tiếng Sindh, viết bằng chữ Devanagari.
    रणुهَرَڻُhươu
Devanagari
Gujarat હ‎

(ha)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Varli, viết bằng chữ Devanagari.
    कुहेल्kuhelmục nát
  1. Abraham, G., Abraham, Hemalatha (2012) Varli Phonology and Grammar Sketches, Dallas, Texas: SIL International, tr. 9

(ha)

  1. Phụ âm thứ 34 trong tiếng Wambule, viết bằng chữ Devanagari.

()

  1. Phụ âm thứ 30 (cuối cùng) trong tiếng Yakkha, viết bằng chữ Devanagari.
    हाकुkungày nay
  1. Jiban Yakkha (2015), Yakkha – Nepali – English Dictionary, , SIL International