क – Wiktionary tiếng Việt


Article Images

Xem thêm: क़

 

(ka)

  1. Chữ Devanagari ka thể hiện phụ âm hầu không bật hơi vô thanh.

Chữ ghép:

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Aka-Jeru, viết bằng chữ Devanagari.
    रटचोमkaratchomđại bàng bụng trắng
  1. The Rosetta Project (2010) Aka-Jeru Swadesh List, A Long Now Foundation Library of Human Language

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Angika, viết bằng chữ Devanagari.
    अंगिकाaṅgitiếng Angika
  1. Toby Anderson (2020), “”, Angika Dictionary (bằng tiếng Hindi), SIL International
Avesta 𐬐 (k)
Gujarat
Devanagari

(k)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Avesta, viết bằng chữ Devanagari.
    र्𐬐𐬀𐬭 (kar)làm
  1. Joseph H. Peterson (1995) Dictionary of most common AVESTA words
Ả Rập ک
Tạng (ka)
Devanagari

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Balti, viết bằng chữ Devanagari.
    ककཀ་ཀ (ka ka)anh trai
  1. Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN, tr. 50

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Bantawa, viết bằng chữ Devanagari.
    कक्kaknhiệt, than
  1. Werner Winter (2003) A Bantawa Dictionary, Walter de Gruyter, →ISBN, tr. 45
Devanagari
Gujarat

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Bhil, viết bằng chữ Devanagari.
    ङ्katai
  1. Stephen Watters (2013) A Sociolinguistic Profile of the Bhils of Northern Dhule District, Dallas, Texas: SIL International, tr. 84
Devanagari
Kaithi 𑂍 (ka)

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Bhojpur, viết bằng chữ Devanagari.
    ककहीkakcái lược
  1. Toby Anderson (2019), Bhojpuri – Hindi Dictionary, , SIL International
Devanagari
Latinh K k
Bengal

()

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Bodo, viết bằng chữ Devanagari.
    ककबरkôkbôrôktiếng Kokborok
  1. Dr. Kamal Bodosa et al. (2023) Anglo-Bodo Dictionary[1]

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Camling, viết bằng chữ Devanagari.
Devanagari
Oriya

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Chhattisgarh, viết bằng chữ Devanagari.
    कोekotatrên một mặt

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Danuwar, viết bằng chữ Devanagari.

(ka)

  1. Phụ âm thứ 8 trong tiếng Dhivehi, viết bằng chữ Devanagari.
    काކާ ()mây
Devanagari
Takri 𑚊
Dogri 𑠊
Nastaliq ک

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari.
    अक्खakkhmắt

Tiếng Garasia Adiwasi

sửa

Devanagari
Gujarat

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong bảng chữ cái Devanagari tiếng Garasia Adiwasi.
    लुlukaLuca
  1. The Love Fellowship (2024), ગરાસિયા નવો કરાર, લુક 1 (bằng tiếng Garasia Adiwasi)
Devanagari
Oriya

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Halba, viết bằng chữ Devanagari.
    ककछाkakachālớp học

(ka)

  1. Dấu trợ từ trong câu kể, nghi vấn.
  1. Fran Woods (2019), Halbi – English Dictionary, , SIL International
Devanagari
Kaithi 𑂍
Newa 𑐎

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Hindi.
    अक़्ल का दुश्मनaqla duśmanthằng ngu
  1. R.C. Tiwari, R.S. Sharma & Krishna Vikal (1993) Hindi-English, English-Hindi dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN
Warang Citi 𑢬 𑣌
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh K k
Telugu

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Ho, viết bằng chữ Devanagari.
    कुपे𑢬𑣃𑣘𑣈giếng

(ka)

  1. Phụ âm thứ 11 trong tiếng Jarawa, viết bằng chữ Devanagari.
    kajamẹ
  1. M R Ranganatha, V R Rajasingh (2000) A Handbook of Jarawa Language, Central Institute of Indian Languages, →ISBN, tr. 91

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Kannauj, viết bằng chữ Devanagari.
    न्नौजीkannaujītiếng Kannauj
  1. Mathews John, Bezily P. Varghese (2021) The Kannauji-speaking People of Uttar Pradesh: A Sociolinguistic Profile (Journal of Language Survey Reports 2021-012), Dallas, Texas: SIL International, →ISBN
Ả Rập
Devanagari
Sharada 𑆑

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Kashmir, viết bằng chữ Devanagari.
    کَن (kan)tai
  1. Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages, tr. 15
Devanagari
Oriya
Bengal

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong bảng chữ cái Devanagari tiếng Kharia.
    रोंगkaroṅg
Devanagari
Kannada (ka)
Malayalam (ka)
Ả Rập ک
Latinh K k
Brahmi 𑀓
Modi 𑘎

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Konkan, viết bằng chữ Devanagari.
    काsaḷabuổi sáng
  1. Angelus Francis Xavier Maffei (1990) Konkani-English Dictionary, New Delhi - Madras: Asian Educational Services, tr. 18

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Korku, viết bằng chữ Devanagari.
    कॉनnacon trai
  1. Wichmann, Søren & Brown, Cecil H. & Holman, Eric W. (2024), The ASJP Database, Wordlist Korku
Devanagari
Bengal
Oriya

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Kudmal, viết bằng chữ Devanagari.
    कुड़मालिkuṛamālitiếng Kudmal
Devanagari
Takri 𑚊

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Kullu, viết bằng chữ Devanagari.
    कुळूईkuḷūītiếng Kullu
  1. Kullui-English-Russian Dictionary, Pahari languages, 2023, tr. 31

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Magar Đông, viết bằng chữ Devanagari.
    लुकाluLuca
  1. Wycliffe Bible Translators (2022), पुर्वीय मगर, लुका 1 (bằng tiếng Magar Đông)

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Magar Tây, viết bằng chữ Devanagari.
    ठाkathācùng nhau
  1. Andrea Csepe (eds.) (2018), Magar – Nepali – English - Hungarian Dictionary, , SIL International
Devanagari
Tirhuta 𑒏
Kaithi 𑂍
Newa 𑐎

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Maithil, viết bằng chữ Devanagari.
    काठमाडौँṭhamāḍaũKathmandu
  1. Pt. Govind Jha (1999) Kalyani Kosh : Maithili-English Dictionary, tr. 87
Devanagari
Modi 𑘎

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Marathi, viết bằng chữ Devanagari.
    काठमांडूṭhamāṇḍūKathmandu
  1. James Thomas Molesworth & Baba Padmanji (1863) A compendium of Molesworth's Marathi and English dictionary, Bombay: Bombay Education Society, tr. 74
Devanagari
Ả Rập ک
Mahajan 𑅕

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Marwar, viết bằng chữ Devanagari.
    रणौkaraṇaulàm

(ka)

  1. Hoặc, hay.

(ka)

  1. Đó, khi.
  1. Vijay Raj Dewra, Radhe Vaishnav, Suchita Surana, Umaid Singh Inda, Naresh Khatri, Pooja Rathore, Praveen Arya, Kapil Dev, Nisha Chawriya, Ritu Sisodya, Rajendra Suthar, Vinod Soni (biên tập viên) (2019), Marwari – English Dictionary, , SIL International. Project LEARN
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh K k

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Mundari, viết bằng chữ Devanagari.
    दळkadaḷchuối

(ka)

  1. Nếu, khi.
  1. Enike Amina Wani, Martin Lomu Goke & Tim Stirtz (2013), Mundari-English Dictionary, K, SIL International
Devanagari
Newa 𑐎

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Nepal, viết bằng chữ Devanagari.
    विताkavitāthơ
  1. Ralph Lilley Turner (1931) A Comparative And Etymological Dictionary Of The Nepali Language, London, tr. 65
Newa 𑐎
Devanagari

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Newa, viết bằng chữ Devanagari.
    र्नाटkarnatakaKarnataka

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Nicobar Car, viết bằng chữ Devanagari.
    पचाpacākakẹo, ngọt
  1. Bible Society of India (2024), TÖHET LĪPÖRE (Re-edited) Bible (BSI), MAIKA 1 (bằng tiếng Nicobar Car)

Tiếng Paharia Kumarbhag

sửa

Devanagari
Bengal

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Paharia Kumarbhag, viết bằng chữ Devanagari.
    कोह्kohcắn
  1. Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[2], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016
Devanagari
Bengal

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Paharia Sauria, viết bằng chữ Devanagari.
    pakalông
  1. Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[3], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016

Các cách viết khác

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Pali, viết bằng chữ Devanagari.
    अभिषेabhisekasự xức dầu

(ka)

  1. Ai .
  2. Cái gì gt.
Devanagari
Takri 𑚊

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Pangwala, viết bằng chữ Devanagari.
    yakamột
  1. Wycliffe Bible Translators (2023), Walangi, यूहन्ना 1 (bằng tiếng Pangwala)

Các chữ viết khác

  • (Chữ Assamese)
  • (Chữ Balinese)
  • (chữ Bengal)
  • 𑰎 (Chữ Bhaiksuki)
  • 𑀓 (Chữ Brahmi)
  • က (Chữ Burmese)
  • (Chữ Gujarati)
  • (Chữ Gurmukhi)
  • 𑌕 (Chữ Grantha)
  • (Chữ Javanese)
  • (Chữ Kannada)
  • (Chữ Khmer)
  • (Chữ Lao)
  • (Chữ Malayalam)
  • ᡬᠠ (Chữ Manchu)
  • 𑘎 (Chữ Modi)
  • ᢉᠠ (Chữ Mongolian)
  • 𑦮 (Chữ Nandinagari)
  • 𑐎 (Chữ Newa)
  • (Chữ Odia)
  • (Chữ Saurashtra)
  • 𑆑 (Chữ Sharada)
  • 𑖎 (Chữ Siddham)
  • (Chữ Sinhalese)
  • 𑩜 (Chữ Soyombo)
  • (Chữ Telugu)
  • (Chữ Thai)
  • (Chữ Tibetan)
  • 𑒏 (Chữ Tirhuta)
  • 𑨋 (Chữ Zanabazar Square)

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Devanagari.
    रुणाkaruṇātừ bi

Từ tiếng Ấn-Arya nguyên thuỷ *kás, từ tiếng Ấn-Iran nguyên thuỷ *kás, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *kʷós. Cùng gốc với tiếng Avesta 𐬐𐬀 (ka), tiếng Hy Lạp cổ ποῖος (poîos), tiếng Latinh quis, tiếng Anh cổ hwā (nguồn gốc tiếng Anh who).

()

  1. Đại từ nghi vấn; ai, cái gì, cái nào
    सः कः?saḥ kaḥ?Hắn là ai?
    एषः कः?eṣaḥ kaḥ?Cái gì đây?

Những câu bắt đầu bằng (ka) thường kết thúc bằng इति (iti).

Xem किम् (kim).

(ka) thân từ

  1. Tên
    1. tên của प्रजापति (prajāpati)
    2. tên của ब्रह्मन् (brahman)
    3. tên của दक्ष (dakṣa)
    4. tên của विष्णु (viṣṇu)
    5. tên của यम (yama)
    6. tên của गरुड (garuḍa)
  2. Linh hồn.
  3. Sao chổi thường.
  4. Mặt Trời
  5. Lửa
  6. Ánh sáng.
  7. Khí.
  8. Con công.
  9. Thể xác.
  10. Thời gian.
  11. Của cải.
  12. Âm thanh.
  13. Vua.
  14. Từ đồng nghĩa của कामग्रन्थि.
Biến cách thân từ a giống đực của (ka)
Số ít Số kép Số nhiều
Nom. कः
kaḥ
कौ
kau
काः / कासः¹
kāḥ / kāsaḥ¹
Voc.
ka
कौ
kau
काः / कासः¹
kāḥ / kāsaḥ¹
Acc. कम्
kam
कौ
kau
कान्
kān
Ins. केन
kena
काभ्याम्
kābhyām
कैः / केभिः¹
kaiḥ / kebhiḥ¹
Dat. काय
kāya
काभ्याम्
kābhyām
केभ्यः
kebhyaḥ
Abl. कात्
kāt
काभ्याम्
kābhyām
केभ्यः
kebhyaḥ
Gen. कस्य
kasya
कयोः
kayoḥ
कानाम्
kānām
Loc. के
ke
कयोः
kayoḥ
केषु
keṣu
Ghi chú
  • ¹Vệ Đà

Từ कम् (kam, ước, muốn, yêu).

(ka) thân từgt

  1. Hạnh phúc, niềm vui, sự thoải mái.
  2. Nước.
  3. Đầu.
  4. Tóc.
  1. Monier Williams (1899) A Sanskrit–English Dictionary, Oxford: At the Clarendon Press, tr. 240
Bengal (ko)
Devanagari

()

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Rangpur, viết bằng chữ Devanagari.
    केनेকেনে (kene)tại sao
  1. Toby Anderson (2020), Kamta – Bengali Dictionary, , SIL International

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Raute, viết bằng chữ Devanagari.
    bakarăng
  1. Jana Fortier (2019) A Comparative Dictionary of Raute and Rawat: Tibeto-Burman Languages of the Central Himalayas, Department of South Asian Studies, Harvard University, →ISBN, tr. 45
Ol Chiki (k)
Devanagari
Bengal
Oriya

(k)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Santal, viết bằng chữ Devanagari.
    कुड़िᱩᱲᱤ (kuṛi)cô bé
Ả Rập ک (k)
Devanagari
Gurmukhi

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Saraiki, viết bằng chữ Devanagari.
    न्नکَنّ (kann)tai
Tạng (ka)
Devanagari

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Sherpa, viết bằng chữ Devanagari.
    (ka 'a)cột
  1. Nicolas Tournadre, Lhakpa Norbu Sherpa, Gyurme Chodrak & Guillaume Oisel (2009) Sherpa-English English-Sherpa Dictionary with Literary Tibetan and Nepali Equivalents, Kathmandu, Nepal: Vajra Publications, →ISBN, tr. 47
Ả Rập ک
Devanagari

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Shina, viết bằng chữ Devanagari.
    दुट्دُکٹcái kéo
Ả Rập ڪ
Devanagari
Sindh 𑊺
Khojki 𑈈
Gurmukhi

(k)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Sindh, viết bằng chữ Devanagari.
    माइणुڪمائڻkiếm, làm việc
Devanagari
Gujarat ક‎

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Varli, viết bằng chữ Devanagari.
    कुहेल्kuhelmục nát
  1. Abraham, G., Abraham, Hemalatha (2012) Varli Phonology and Grammar Sketches, Dallas, Texas: SIL International, tr. 9

(ka)

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Wambule, viết bằng chữ Devanagari.
    ककुkakunước

()

  1. Phụ âm thứ nhất trong tiếng Yakkha, viết bằng chữ Devanagari.
    काच्‍याcyākacái liềm
  1. Jiban Yakkha (2015), Yakkha – Nepali – English Dictionary, , SIL International