ক – Wiktionary tiếng Việt
Article Images
ক (ka)
- Chữ Bengal ka.
Kế thừa từ tiếng Phạn কথযতি (katháyati). Cùng gốc với tiếng Sylhet ꠇꠃꠀ (xoua), tiếng Hindustan कहना (kahnā) / کہنا (kahnā).
ক (ko)
- Nói [+::-ক<nói với>].
- Kể, bảo.
- Nói chuyện.
- Đồng nghĩa: কথা ক (kotha ko)
- কথা পাত (kotha pat)
ক (ko)
- (Bảng chữ cái Assam) অ (o), আ (a), ই (i), ঈ (i), উ (u), ঊ (u), ঋ (ri), এ (e), ঐ (oi), ও (ü), ঔ (ou), ক (ko), খ (kho), গ (go), ঘ (gho), ঙ (ṅo), চ (so), ছ (so), জ (zo), ঝ (zho), ঞ (ño), ট (to), ঠ (tho), ড (do), ঢ (dho), ণ (no), ত (to), থ (tho), দ (do), ধ (dho), ন (no), প (po), ফ (pho), ব (bo), ভ (bho), ম (mo), য (zo), ৰ (ro), ল (lo), ৱ (wo), শ (xo), ষ (xo), স (xo), হ (ho), ক্ষ (kho), ড় (ro), ঢ় (rho), য় (yo)
- Miles Bronson (1867) A Dictionary in Assamese and English, American Baptist Mission Press, tr. 86
Latinh | K k |
---|---|
Bengal | ক |
ক (k)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Atong.
- কালা ― kala ― người khiếm thính
- (Bảng chữ cái Bengal tiếng Atong) আ, এ, ই, ও, উ, এঃ, আঽ, এঽ, ঈ, ওঽ, ব, চ, দ, গ, হ, য়, জ, ক, খ, ল, ম, ন, ঙ, প, ভ, র, স, ত, থ, ৱ, '
- Seino van Breugel (2023) English-Atong Dictionary
Bengal | ক |
---|---|
Newa | 𑐎 |
ক (ko)
- Chữ cái thứ 12 trong bảng abugida tiếng Bengal.
- আন্তর্জাতিক ― antorjatiko ― quốc tế
- (Bảng chữ cái Bengal) অ (o), আ (a), ই (i), ঈ (i), উ (u), ঊ (u), ঋ (ri), এ (e), ঐ (ōi), ও (ō), ঔ (ōu), ক (ko), খ (kho), গ (go), ঘ (gho), ঙ (ṅo), চ (co), ছ (cho), জ (jo), ঝ (jho), ঞ (no), ট (ṭo), ঠ (ṭho), ড (ḍo), ঢ (ḍho), ণ (no), ত (to), থ (tho), দ (do), ধ (dho), ন (no), প (po), ফ (pho), ব (bo), ভ (bho), ম (mo), য (jo), র (ro), ল (lo), শ (śo), ষ (śo), স (śo), হ (ho), ড় (ṛo), ঢ় (ṛho), য় (ẏo)
- Biswas Sailendra (1968) Samsad Bengali-English Dictionary, Sri Mohendra Nath Dutt Shishu Sahitya Samsad Private Ltd., tr. 235
ক (kô)
- Chữ cái thứ 12 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Bishnupriya.
- কাটা ― kaṭa ― cắt
Devanagari | क |
---|---|
Latinh | K k |
Bengal | ক |
ক (kô)
- (Chữ Assam tiếng Bodo) অ, আ, ই, ঈ, উ, ঊ, ঋ, এ, ঐ, ও, ঔ, অৗ, ক, খ, গ, ঘ, ঙ, চ, ছ, জ, ট, ঠ, ড, ত, থ, দ, ধ, ন, প, ফ, ব, ভ, ম, য়, র/ৰ, ল, ৱ, শ, স, হ, ৎ, ড়, ঢ়, ক্ষ
- Dr. Kamal Bodosa et al. (2023) Anglo-Bodo Dictionary[1]
Bengal | ক |
---|---|
Ả Rập | ک |
Latinh | K k |
ক (kô)
- Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Chittagong.
- লকার ― lôkarô ― tủ khóa
Bengal | ক |
---|---|
Latinh | K k |
ক (ka)
- (Bảng chữ cái Bengal tiếng Garo) অ, আ, ই, ঈ, উ, এ, ঐ, ও, ঔ, ক, গ, ঙ, ঙ', চ, জ, ত, দ, ন, ন', প, ব, ম, ম', র, ল, ল', স, ওয়/ৱ, হ, '
- Bangladesh Bible Society (2023), Garo New Testament, যোহননা 1 (bằng tiếng Garo)
ক (kô)
- Chữ cái thứ 12 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Hajong.
- কত ― kôtô ― bao nhiêu
- (Bảng chữ cái Bengal tiếng Hajong) অ, আ, ই, ঈ, উ, ঊ, এ, ঐ, ও, ঔ, অৗ, ক, খ, গ, ঘ, ঙ, চ, ছ, জ, ঝ, ট, ড, ড়, ঢ, ত, থ, দ, ধ, ন, প, ফ, ব, ভ, ম, য, ৰ, ল, ৱ, শ, স, হ, য়
- Abonis Hajong, D. and V. Phillips (2008) Hajong–English Phrase Book, SIL International
Warang Citi | 𑢬 𑣌 |
---|---|
Devanagari | क |
Bengal | ক |
Oriya | କ |
Latinh | K k |
Telugu | క |
ক (ka)
Latinh | K k |
---|---|
Bengal | ক |
ক (k)
- Chữ cái thứ 6 trong bảng chữ cái Assam tiếng Karbi.
- কাৰ্বি ― karbi ― tiếng Karbi
- (Chữ Bengal tiếng Karbi) অ, আ, ও, ই, এ, ক, খ, ঙ, চ, ছ, জ, ত, থ, দ, ধ, ন, প, ফ, ব, ভ, ম, য, ৰ, ল, হ, ৱ
- Bible Society of India (2023), Baibel Kangthir, Daniel 6 (bằng tiếng Karbi)
Devanagari | क |
---|---|
Oriya | କ |
Bengal | ক |
ক (ka)
Latinh | K k |
---|---|
Assam | ক |
ক (ka)
- Chữ cái thứ 10 trong bộ chữ Assam tiếng Khasi.
- কজোৰ্ ― kajor ― cà rốt
- (Bảng chữ cái Assam tiếng Khasi) অ, আ, ই, ঈ, উ, ঊ, ঋ, এ, ও, ক, খ, গ, ঙ, চ, জ, ঝ, ঞ, ট, ঠ, ড, ঢ, ত, থ, দ, ধ, ন, প, ফ, ব, ভ, ম, য, ৰ, ল, শ, স, হ, য়, র
ক (ka)
- Một.
- U. Nissor Singh (1906) Khasi-English dictionary, Shillong, Eastern Bengal and Assam secretariat press, tr. 19
Latinh | K k |
---|---|
Bengal | ক |
ক (k)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ cái Assam tiếng Koch.
- কোচ ক্রৱু ― koch krwu ― tiếng Koch
- (Chữ Assam tiếng Koch) অ, আ, অৗ, ই, উ, এ, ও, ক, খ, গ, ঘ, ঙ, চ, জ, ঝ, ট, ড, ত, থ, দ, ধ, ন, প, ফ, ব, ভ, ম, য়, র/ৰ, ল, ৱ, স, হ
- Alexander Kondakov (biên tập viên) (2013), Koch Dictionary, k (bằng tiếng Anh), SIL International
ক (ka)
- Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Koda.
- কোদ ― koda ― tiếng Koda
Bengal | ক |
---|---|
Latinh | K k |
ক (kô)
- Chữ cái thứ 7 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Kok Borok.
- ককবরক ― kôkôbôrôk ― tiếng Kokborok
- (Bảng chữ cái Bengal tiếng Kok Borok) অ, আ, ই, উ, এ, অৗ, ক, খ, গ, ঙ, চ, জ, ত, থ, দ, ন, প, ফ, ব, ম, য়, র, উা, ল, স, হ
- Debbarma, Binoy (2001) Concise Kokborok-English-Bengali Dictionary, Language Wing, Education Department, TTAADC, →ISBN, tr. 55
Devanagari | क |
---|---|
Bengal | ক |
Oriya | କ |
ক (ka)
- Chữ cái thứ 7 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Kudmal.
- কুড়মালি ― kuṛamāli ― tiếng Kudmal
Meitei | ꯀ (ka) |
---|---|
Bengal | ক |
ক (ka)
- (Chữ Bengal tiếng Manipur) অ, আ, ই, ঈ, উ, ঊ, ঋ, এ, ঐ, ও, ঔ, অং, অঃ, ক, খ, গ, ঘ, ঙ, চ, ছ, জ, ঝ, ঞ, ট, ঠ, ড, ঢ, ণ, ত, থ, দ, ধ, ন, প, ফ, ব, ভ, ম, য়, র, ল, ৱ, শ, য, স, হ
- H. Surmangol Sharma (2006) Learners' Manipuri-English dictionary, Imphal: Sangam Book Store, tr. 32
Devanagari | क |
---|---|
Bengal | ক |
Oriya | କ |
Latinh | K k |
ক (ka)
Tiếng Paharia Kumarbhag
Devanagari | क |
---|---|
Bengal | ক |
ক (ka)
- Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Paharia Kumarbhag.
- পক ― paka ― lông vũ
- (Chữ Bengal tiếng Paharia Kumarbhag) অ, আ, ই, ঈ, উ, ঊ, এ, ঐ, ও, ঔ, ক, ক়, খ, গ, গ়, ঘ, ঙ, চ, ছ, জ, ঝ, ঞ, ট, ঠ, ড, ড়, ঢ, ণ, ত, থ, দ, দ়, ধ, ন, প, ফ, ব, ভ, ম, য়, র, ল, ৱ, শ, ষ, স, হ
- Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[2], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016
Devanagari | क |
---|---|
Bengal | ক |
ক (ka)
- Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Paharia Sauria.
- কোহ্ ― koh ― cắn
- (Chữ Bengal tiếng Paharia Sauria) অ, আ, ই, ঈ, উ, ঊ, এ, ঐ, ও, ঔ, ক, ক়, খ, গ, গ়, ঘ, ঙ, চ, ছ, জ, ঝ, ঞ, ট, ঠ, ড, ড়, ঢ, ণ, ত, থ, দ, দ়, ধ, ন, প, ফ, ব, ভ, ম, য়, র, ল, ৱ, শ, ষ, স, হ
- Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[3], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016
Các cách viết khác
ক (ka)
- Chữ cái thứ 12 trong bộ chữ Bengal tiếng Pali.
- কা ― kā ― ai
ক (ka)
- Chữ Bengal của ka.
Các chữ viết khác
- ᬓ (Chữ Balinese)
- 𑰎 (Chữ Bhaiksuki)
- 𑀓 (Chữ Brahmi)
- က (Chữ Burmese)
- क (Chữ Devanagari)
- ક (Chữ Gujarati)
- ਕ (Chữ Gurmukhi)
- 𑌕 (Chữ Grantha)
- ꦏ (Chữ Javanese)
- ಕ (Chữ Kannada)
- ក (Chữ Khmer)
- ກ (Chữ Lao)
- ക (Chữ Malayalam)
- ᡬᠠ (Chữ Manchu)
- 𑘎 (Chữ Modi)
- ᢉᠠ (Chữ Mongolian)
- 𑦮 (Chữ Nandinagari)
- 𑐎 (Chữ Newa)
- କ (Chữ Odia)
- ꢒ (Chữ Saurashtra)
- 𑆑 (Chữ Sharada)
- 𑖎 (Chữ Siddham)
- ක (Chữ Sinhalese)
- 𑩜 (Chữ Soyombo)
- క (Chữ Telugu)
- ก (Chữ Thai)
- ཀ (Chữ Tibetan)
- 𑒏 (Chữ Tirhuta)
- 𑨋 (Chữ Zanabazar Square)
ক (ka)
- Chữ cái thứ 12 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Phạn.
- লূকঃ ― lūkaḥ ― Lu-ca
- (Bảng chữ cái Bengal tiếng Phạn) অ, আ, ই, ঈ, উ, ঊ, ঋ, এ, ঐ, ও, ঔ, ক, খ, গ, ঘ, ঙ, চ, ছ, জ, ঝ, ঞ, ট, ঠ, ড, ঢ, ণ, ত, থ, দ, ধ, ন, প, ফ, ব (ৱ), ভ, ম, য, র, ল, শ, ষ, স, হ
ক (ka) thân từ, ?
ক (ka)
- Sanskrit Bible (2023), সত্যবেদঃ, লূকঃ 1 (bằng tiếng Phạn)
Bengal | ক |
---|---|
Latinh | K k |
ক (k)
- Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Assam tiếng Rabha.
- লুক ― luka ― Lu-ca
- (Chữ Assam tiếng Rabha) অ, আ, অৗ, ই, ই’, উ, এ, ও, ঔ, অং, ক, খ, গ, ঘ, ঙ, চ, ছ, জ, ঝ, ত, থ, দ, ধ, ন, প, ফ, ব, ভ, ম, ৰ, ল, ৱ, স, হ, য়
- Bible Society of India (2024), Rabha Holy Bible (BSI), লুক 1 (bằng tiếng Rabha)
Bengal | ক |
---|---|
Devanagari | क |
ক (ko)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Assam tiếng Rangpur.
- কেনে ― kene ― tại sao
- (Chữ Assam tiếng Rangpur) অ (o), আ (a), ই (i), ঈ (i), উ (u), ঊ (u), ঋ (ri), এ (e), ঐ (oi), ও (ü), ঔ (ou), ক (ko), খ (kho), গ (go), ঘ (gho), ঙ (ṅo), চ (so), ছ (so), জ (zo), ঝ (zho), ঞ (ño), ট (to), ঠ (tho), ড (do), ড় (ro), ঢ (dho), ঢ় (rho), ণ (no), ত (to), থ (tho), দ (do), ধ (dho), ন (no), প (po), ফ (pho), ব (bo), ভ (bho), ম (mo), য (zo), য় (yo), র, ল (lo), শ (xo), ষ (xo), স (xo), হ (ho)
- Toby Anderson (2020), Kamta – Bengali Dictionary, ক, SIL International
Hanifi | 𐴑 |
---|---|
Ả Rập | ق ك |
Miến | က |
Bengal | ক |
ক (ka)
Ol Chiki | ᱠ (k) |
---|---|
Devanagari | क |
Bengal | ক |
Oriya | କ |
ক (k)
Sylot | ꠇ (x) |
---|---|
Bengal | ক |
Latinh | K k |
ক (ko)
- (Chữ Bengal tiếng Sylhet) অ, আ, ই, ঈ, উ, ঊ, এ, ও, ক, খ, গ, ঘ, ঙ, চ, ছ, জ, ঝ, ট, ঠ, ড, ড়, ঢ, ত, থ, দ, ধ, ন, প, ফ, ব, ভ, ম, র, ল, স, হ
- Sylheti phrasebook (bằng tiếng Anh), Wiki Travel, 2012
- Ahle Kitab Society (2024), ছিলটি আছমানি কিতাব (বাংলা লিপি), তৌরাত ১: পয়দা নামা 1 (bằng tiếng Sylhet)
ক (kô)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Tanchangya.
- এক ― ek ― số một
- (Chữ Bengal tiếng Tanchangya) অ, আ, ই, ঈ, উ, ঊ, এ, ঐ, ও, ওআ, আই, অ্য, অ౼, ক, খ, গ, ঘ, ঙ, চ, ছ, জ, ঝ, ঞ, ট, ঠ, ড, ঢ, ণ, ত, থ, দ, ধ, ন, প, ফ, ব, ভ, ম, য়, র, ল, স, হ
- Tanchangya phrasebook (bằng tiếng Anh), Wiki Travel, 2016
Bengal | ক |
---|---|
Toto | 𞊔 |
ক (kȯ)
- (Chữ Bengal tiếng Toto) অ, আ, ই, ইঽ, উ, উই, উইঽ, এ, এঽ, এ়, এ়ঽ, ঐ়, ও, এং, এ়য়, ক, গ, ঙ, চ, জ, ত, দ, ন, প, ব, ম, র, ল, ওয়, স, হ, য়
- Toby Anderson (biên tập viên) (2019), Toto-English Dictionary, 𞊔 (bằng tiếng Anh), SIL International
- Toby Anderson, editor (2017), টোট্বীকো অ্যাল্পাবেত, India: SIL
Ả Rập | ک (k) |
---|---|
Bengal | ক |
ক (k)
- Chữ cái Bengal thể hiện âm /k/ của phương ngữ Dhaka.
- থুক ― تھوک (thok) ― nước miếng