म – Wiktionary tiếng Việt


Article Images
 

(ma)

  1. Chữ cái Devanagari thể hiện phụ âm m /m/.

Chữ ghép:

(ma)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Aka-Jeru, viết bằng chữ Devanagari.
    मेोmeohòn đá
  1. The Rosetta Project (2010) Aka-Jeru Swadesh List, A Long Now Foundation Library of Human Language
Ả Rập م
Tạng (ma)
Devanagari

(ma)

  1. Phụ âm thứ 22 trong tiếng Balti, viết bằng chữ Devanagari.
    म्bamsự phồng rộp
  1. Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN, tr. 25

(ma)

  1. Phụ âm thứ 28 trong tiếng Bantawa, viết bằng chữ Devanagari.
    ङ्maŋtươi

(ma)

  1. Phụ nữ.
  2. Mẹ.
  3. Con mọt ngũ cốc.
  1. Werner Winter (2003) A Bantawa Dictionary, Walter de Gruyter, →ISBN, tr. 71
Devanagari
Kaithi 𑂧 (ma)

(ma)

  1. Phụ âm thứ 27 trong tiếng Bhojpur, viết bằng chữ Devanagari.
    मोमmōmsáp
  1. Toby Anderson (2019), Bhojpuri – Hindi Dictionary, , SIL International
Thaana މ (m)
Dives Akuru 𑤤
Devanagari

(ma)

  1. Phụ âm thứ 10 trong tiếng Dhivehi, viết bằng chữ Devanagari.
    मामމާމަ (māma)
Devanagari
Takri 𑚢
Dogri 𑠢
Nastaliq م

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari.
    मच्छीmacchī

(ma)

  1. Phụ âm thứ 17 trong tiếng Jarawa, viết bằng chữ Devanagari.
    ॴमऻomongủ

(ma)

  1. Tôi, chúng tôi.
  1. M R Ranganatha, V R Rajasingh (2000) A Handbook of Jarawa Language, Central Institute of Indian Languages, →ISBN, tr. 143
Devanagari
Kaithi 𑂧
Newa 𑐩

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Hindi.
    अक़्ल का दुश्aqla kā duśmanakẻ ngốc
  1. R.C. Tiwari, R.S. Sharma & Krishna Vikal (1993) Hindi-English, English-Hindi dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN
Warang Citi 𑢶 𑣖
Devanagari
Bengal
Odia ମ୍
Latinh M m
Telugu

(ma)

  1. Phụ âm thứ 24 trong tiếng Ho, viết bằng chữ Devanagari.
    मेड𑢶𑣈𑣑mắt
Ả Rập م (m)
Devanagari
Sharada 𑆩

(m)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Kashmir, viết bằng chữ Devanagari.
    मामمام (mām)cậu (anh em của mẹ)
  1. Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages, tr. 75
Devanagari
Kannada (ma)
Malayalam (ma)
Ả Rập م
Latinh M m
Brahmi 𑀫
Modi 𑘦

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Konkan, viết bằng chữ Devanagari.
    मडेंmaḍẽthi thể
  1. Angelus Francis Xavier Maffei (1990) Konkani-English Dictionary, New Delhi - Madras: Asian Educational Services, tr. 89

(ma)

  1. Phụ âm thứ 24 trong tiếng Magar Đông, viết bằng chữ Devanagari.
    मट्‌टीmatteeMa-thi-ơ
  1. Wycliffe Bible Translators (2022), पुर्वीय मगर, मट्‌टी 1 (bằng tiếng Magar Đông)

(ma)

  1. Phụ âm thứ 24 trong tiếng Magar Tây, viết bằng chữ Devanagari.
    मगरmagarMagar
  1. Andrea Csepe (eds.) (2018), Magar – Nepali – English - Hungarian Dictionary, , SIL International
Devanagari
Tirhuta 𑒧
Kaithi 𑂧
Newa 𑐩

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Maithil, viết bằng chữ Devanagari.
    मुम्बईmbaīMumbai
  1. Pt. Govind Jha (1999) Kalyani Kosh : Maithili-English Dictionary, tr. 497
Devanagari
Modi 𑘦 (ma)

(ma)

  1. Phụ âm thứ 24 trong tiếng Marathi, viết bằng chữ Devanagari.
    राठीmarāṭhītiếng Marathi
  1. James Thomas Molesworth & Baba Padmanji (1863) A compendium of Molesworth's Marathi and English dictionary, Bombay: Bombay Education Society, tr. 327
Devanagari
Ả Rập م
Mahajan 𑅬 (m)

(ma)

  1. Phụ âm thứ 33 trong tiếng Marwar, viết bằng chữ Devanagari.
    मारवाड़ीmārwāṛītiếng Marwar
  1. Vijay Raj Dewra, Radhe Vaishnav, Suchita Surana, Umaid Singh Inda, Naresh Khatri, Pooja Rathore, Praveen Arya, Kapil Dev, Nisha Chawriya, Ritu Sisodya, Rajendra Suthar, Vinod Soni (biên tập viên) (2019), Marwari – English Dictionary, , SIL International. Project LEARN
Devanagari
Bengal
Odia ମ୍
Latinh M m

(ma)

  1. Phụ âm thứ 27 trong tiếng Mundari, viết bằng chữ Devanagari.
    मियदmiyada1
Devanagari
Newa 𑐩

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Nepal, viết bằng chữ Devanagari.
    नमोहकmanamohakđáng yêu

(ma)

  1. Tôi.
  1. Ralph Lilley Turner (1931) A Comparative And Etymological Dictionary Of The Nepali Language, London, tr. 486
Newa 𑐩
Devanagari

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Newa, viết bằng chữ Devanagari.
    मिmilửa

Tiếng Paharia Kumarbhag

sửa

Devanagari
Bengal

(ma)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Paharia Kumarbhag, viết bằng chữ Devanagari.
    अमदुamdunước
  1. Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[1], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016
Devanagari
Bengal

(ma)

  1. Phụ âm thứ 29 trong tiếng Paharia Sauria, viết bằng chữ Devanagari.
    अममुammunước
  1. Dravidian family: Northeastern group (2 lists)[2], The Global Lexicostatistical Database, 2011-2016

Các cách viết khác

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Devanagari.
    म्याङ्यानिजmyāṅyānijaMangan
Devanagari
Takri 𑚢

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Pangwala, viết bằng chữ Devanagari.
    नखmanakhngười
  1. Wycliffe Bible Translators (2023), Walangi, मत्ती 1 (bằng tiếng Pangwala)

Các chữ viết khác

  • (Chữ Assamese)
  • (Chữ Balinese)
  • (chữ Bengal)
  • 𑰦 (Chữ Bhaiksuki)
  • 𑀫 (Chữ Brahmi)
  • (Chữ Burmese)
  • (Chữ Gujarati)
  • (Chữ Gurmukhi)
  • 𑌮 (Chữ Grantha)
  • (Chữ Javanese)
  • (Chữ Kannada)
  • (Chữ Khmer)
  • (Chữ Lao)
  • (Chữ Malayalam)
  • ᠮᠠ (Chữ Manchu)
  • 𑘦 (Chữ Modi)
  • ᠮᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
  • 𑧆 (Chữ Nandinagari)
  • 𑐩 (Chữ Newa)
  • (Chữ Odia)
  • (Chữ Saurashtra)
  • 𑆩 (Chữ Sharada)
  • 𑖦 (Chữ Siddham)
  • (Chữ Sinhalese)
  • 𑩴 (Chữ Soyombo)
  • (Chữ Telugu)
  • (Chữ Thai)
  • (Chữ Tibetan)
  • 𑒧 (Chữ Tirhuta)
  • 𑨢 (Chữ Zanabazar Square)

(ma)

  1. Phụ âm thứ 25 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Devanagari.
    हुतात्मन्hutātmanngười tử đạo

(ma)

  1. Phụ âm thứ 24 trong tiếng Raute, viết bằng chữ Devanagari.
    अल्मदalmadamột loại rau răm
  1. Jana Fortier (2019) A Comparative Dictionary of Raute and Rawat: Tibeto-Burman Languages of the Central Himalayas, Department of South Asian Studies, Harvard University, →ISBN, tr. 42
Ol Chiki (m)
Devanagari
Bengal
Odia ମ୍

(m)

  1. Phụ âm thứ 26 trong tiếng Santal, viết bằng chữ Devanagari.
    अका लेका मेनामाᱚᱠᱟ ᱞᱮᱠᱟ ᱮᱱᱟ (ôka leka menama)bạn khỏe không?
Ả Rập م (m)
Devanagari
Gurmukhi

(ma)

  1. Phụ âm thứ 34 trong tiếng Saraiki, viết bằng chữ Devanagari.
    सात्‎مَسات (masāt)anh chị em họ
Ả Rập م
Devanagari

(ba)

  1. Phụ âm thứ 34 trong tiếng Shina, viết bằng chữ Devanagari.
    यूनمیوٗن‎chim công
Ả Rập م
Devanagari
Sindh 𑋗
Khojki 𑈤
Gurmukhi

(m)

  1. Phụ âm thứ 35 trong tiếng Sindh, viết bằng chữ Devanagari.
    छीمَڇي (machī)